Giỏ hàng

Điều Hòa Treo Tường Daikin Inverter 2 Chiều 21.000 BTU (FTXV60QVMV/RXV60QVMV)

Thương hiệu: Daikin
|
Mã SP: FTXV60QVMV/RXV60QVMV-1
34,920,000₫

Bảo hành:                          2 năm cho thiết bị, 5 năm cho máy nén
Xuất xứ:                              THÁI LAN
Loại điều hòa:                    Inverter
Tính năng:                          2 chiều
Gas(Môi chất lạnh):          R32
Công suất lạnh (BTU):     18.000

🔥🔥🔥 AC&T CAM KẾT 🔥🔥🔥
🔥 Hàng chính hãng 100%.
🔥 Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần

Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7

Tiêu đề
Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022
Số lượng

Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 22.000BTU FTXV60QVMV/RXV60QVMV

Máy điều hòa Daikin FTXV60QVMV/RXV60QVMV model mới nhất máy điều hòa treo tường Daikin 2016 công nghệ inverter 2 chiều (làm lạnh / sưởi ấm) mang lại cảm giác sảng khoái mát lạnh mùa hè và ấm áp vào mùa đông phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích < 35 m2.

Điều hòa Daikin FTXV60QVMV  là sản phẩm sử dụng gas R32 kết hợp công nghệ tiết kiệm điện inverter giúp máy hoạt động êm ái, độ ồn thấp, kiểu dáng thiết kế chắc khỏe phù hợp với mọi thiết kế nội thất gia đình bạn.

Máy điều hòa Daikin inverter FTXV60QVMV có thể thay đổi công suất sưởi hay làm lạnh bằng cách điều chỉnh tần số cấp nguồn của máy nén. Trong khi đó, máy điều hòa Daikin loại thường có công suất sưởi hay làm lạnh cố định và chỉ có thể điều khiển nhiệt độ trong nhà bằng cách chạy hay dừng máy nén. Kết quả là, điều hòa không khí Inverter tiết kiệm năng lượng và thoải mái hơn so với các máy điều hòa không khí không Inverter.

Chế độ dàn lạnh hoạt động êm

Chức năng này cho phép có nhiều chọn lựa cài đặt tốc độ quạt như 5 bước, chế độ hoạt động êm hoặc tự động cài đặt. Chế Độ Hoạt Động Êm sẽ chọn chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm, làm giảm độ ồn thấp hơn 3 dB (A) so với cài đặt ở chế độ thấp. Việc chọn lựa nhiều chế độ cài đặt cho phép chúng ta điều khiển chính xác tốc độ quạt tùy theo nhu cầu. Chẳng hạn chế độ Dàn Lạnh Hoạt Động Êm cho giấc ngủ ngon hơn vì máy hoạt động cực êm.

Luồng gió 3D
Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn. Chức năng này có ở model FTXV50/60.
 
Cánh đảo hướng gió kép
Cánh đảo hướng gió kép giúp trải rộng không khí lạnh đến các góc phòng. Cánh đảo gió cũng có thể hướng gió ấm trực tiếp xuống sàn khi vận hành ché độ sưởi. Tính năng chỉ có ở dòng FTXV 50/60/71.
 
Cài đặt thời gian Mở/Tắt hàng tuần
Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần: Bật, tắt, cài đặt nhiệt độ. Tính năng này đồng bộ máy điều hòa với lịch sinh hoạt của gia đình bạn, mang lại sự tiện nghi tối đa. TÍNH NĂNG CHỈ CÓ Ở MODEL FTXV50/60/71

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Điều hòa Daikin FTXV60QVMV/RXV60QVMV2.5HP
21.000BTU
Công suấtLàm lạnh
Danh định
(Tối thiểu-Tối đa)
kW6.0(1.1-7.5)
Btu/h20,500
(3,800-25,600)
Sưởi
Danh định
(Tối thiểu-Tối đa)
kW7.2(1.0-8.6)
Btu/h24,600
(3,400-29,300)
Nguồn điện1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz
Dòng điệnLàm lạnhDanh địnhA7.2-6.9-6.7 // 7.2-6.9
Sưởi8.3-7.9-7.5 // 8.3-7.9
Điện năng tiêu thụLàm lạnhDanh địnhW1,520(280~2,380)
Sưởi1,740(220~2,650)
CSPFLàm lạnh 5,81
Dàn lạnhFTXV60QVMV
Màu mặt nạTrắng tinh
Lưu lượng gió (Cao)Làm lạnhm3/phút
(cfm)
18.6(657)
Sưởi20.0(706)
Tốc độ quạt5 cấp,yên tĩnh và tự động
Độ ồn
(Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp)
Làm lạnhdB(A)48/42/36/29
Sưởi48/41/33/29
Kích thướcCxRxDmm295x990x263
Khối lượngkg13
Dàn nóngRXV60QVMV
Màu vỏ máyTrắng ngà
Máy nénLoạiKiểu swing dạng kín
 Công suất động cơW1.300
Môi chất lạnhLoại R-32
Cần nạpkg1,5
Độ ồn (Cao/Rất thấp)Làm lạnh
(Cao/Rất thấp)
dB(A)49/45
Sưởi (Cao/Thấp)dB(A)52/45
Kích thướcCxRxDmm695x930x350
Khối lượng kg54
Biên độ hoạt độngLàm lạnh°CDB-10~46
Sưởi°CWB-15~18
Ống kết nốiLỏngmmϕ6.4
Hơiϕ12.7
Nước xảϕ16.0
Chiều dài ống tối đam30
Chênh lệch độ cao tối đa20

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG
STTTÊN HÀNGĐVTSỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ 
1Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs  9.000-12.000 Btubộ1 250,000 
2Nhân công lắp đặt máy treo tường Cs  18.000-24.000 Btubộ1 350,000 
3Nhân công đục tường, kèm chát sơ bộm1 80,000 
4Giá đỡ cục nóng máy 9.000-12.000 btubộ1 100,000 
5Giá đỡ cục nóng máy 18.000-24.000 btubộ1 150,000 
6Giá đỡ cục nóng máy 9.000-12.000 btu (Kiểu  dọc)bộ1 220,000 
7Giá đỡ cục nóng máy 18.000-24.000 btu (Kiểu  dọc)bộ1 250,000 
8Chỉnh sửa đường ống đã có sẵn ( TH yêu cầu phải chỉnh sửa)bộ1 100,000 
9Chi phí sử dụng thang dâybộ1 200,000 
10Chi phí dải đường ống ( TH khách cấp vật tư)m1 55,000 
11Chi phí nhân công tháo máy treo tườngbộ1 150,000 
12Chi phí nhân công vệ sinh bảo dưỡngbộ1 150,000 
13Kiểm tra và vệ sinh đường ống có sẵn ( bao gồm thử kín, thử bền bằng nitơ, hút chân không )bộ1 200,000 
14Hàn nối ốngmối1 30,000 
15Ống đồng D6/D10 dày 6.1  + bảo ôn cách nhiệt m1 190,000 
16Ống đồng D6/D12 dày 6.1  + bảo ôn cách nhiệt m1 210,000 
17Ống đồng D6/D16 dày 6.1  + bảo ôn cách nhiệt m1 240,000 
18Ống đồng D10/D16 dày 6.1  + bảo ôn cách nhiệt m1 260,000 
19Dây điện Cadisun 2x2.5 mm2m1 20,000 
20Dây điện Cadisun 2x1.5 mm2m1 15,000 
21Dây điện Cadisun 2x4 mm2m1 35,000 
22Dây điện Cadisun 3x1.5 mm2m1 30,000 
23Dây điện Cadisun 3x2.5 mm2m1 40,000 
24Ống nước mềmm1 10,000 
25Ống nước PVC D21m1 25,000 
26Ống nước PVC D21 kèm bảo ônm1 50,000 
27Atomat 1 pha 16-20Acái1 90,000 
28Atomat 1 pha 25-30Acái1 130,000 
29Vật tư phụ máy treo bộ1 50,000 
Tổng thanh toán

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top