Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm
Xuất xứ: Malaysia
Loại điều hòa: Inverter
Tính năng: 1 chiều
Gas(Môi chất lạnh): R32
Công suất lạnh (BTU): 18.000
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG VẬT TƯ LẮP ĐĂT: Xem tại đây
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
Mô tả sản phẩm
Máy điều hòa Panasonic XU18UKH-8 loại 1 chiều dòng điều hòa Panasonic inverter cao cấp, công suất 18000BTU nhập khẩu chính hãng Malaysia tích hợp tính năng công nghệ tiên tiến nhất, mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tuyệt vời.
Thiết kế thanh mảnh, mềm mại
Điểm nổi bật đầu tiên khi nói đến máy điều hòa Panasonic chính là kiểu dáng thiết kế luôn luôn tạo được dấu ấn sang trọng đẳng cấp với người tiêu dùng. Với dòng điều hòa Panasonic XU-UKH-8 series ấn tượng với bề mặt phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, cùng đường viền mạ crôm ánh bạc toát lên vẻ sang trọng hiện đại.
Với công suất 18000BTU, Điều hòa Panasonic 1 chiều CU/CS-XU18UKH-8 phù hợp lắp đặt cho phòng ngủ, phòng làm việc...diện tích dưới 30m2.
Làm lạnh nhanh & dễ chịu
Máy điều hòa inverter Panasonic cao cấp AERO SERIES với 2 cánh đảo gió độc lập AEROWINGS được trang bị hai động cơ điều khiển hai cánh đảo gió hoạt động độc lập giúp luồng không khí tập trung để làm mát phòng một cách hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, không khí lạnh lan tỏa rộng khắp giúp làm mát đồng đều, hay gọi là làm lạnh dễ chịu.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện & kiểm soát nhiệt độ chính xác
Công nghệ inverter của Panasonic giúp tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi tốc độ quay của máy nén theo sự thay đổi nhiệt độ phòng, nhằm giảm thiểu sự biến thiên liên tục của nhiệt độ phòng.
Bộ não của công nghệ inverter
Vi xử lý xác định chế độ hoạt động phù hợp nhất trong mỗi khoảng thời gian và tự động điều chỉnh công suất đầu ra để luôn mang lại nhiệt độ thoải mái.
PAM (Bộ khuếch đại biên độ xung)
Tăng điện áp của máy nén một cách nhanh chóng để cấp luồng gió mạnh mẽ giúp đạt nhiệt độ cài đặt nhanh nhất ngay khi khởi động, nguyên lý này tương tự hoạt động của động cơ tăng áp dùng trong xe ô tô
R32 môi chất lạnh thân thiện với môi trường
Môi chất lạnh thông thường được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí góp phần vào sự phát thải khí nhà kính và làm ô nhiễm tầng ô-zôn, ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường sống.
R32 là môi chất lạnh tối ưu, dẫn đầu trên nhiều phương diện. với khả năng trao đổi nhiệt mạnh mẽ giúp tối ưu hiệu suất năng lượng mà vẫn tiết kiệm chi phí. R32 có rất ít tác động đến hiện tượng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường hơn.
Dàn tản nhiệt ống đồng
Máy điều hòa 18000BTU Panasonic 1 chiều XU18UKH-8 với dàn tản nhiệt ống đồng giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, khả năng làm lạnh cao hơn, và dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng.
Chất lượng tiêu chuẩn toàn cầu
Một trong những sứ mệnh của điều hòa Panasonic chính là hoạt động bền bỉ trong thời gian dài sử dụng. Để đạt được điều này, Panasonic tiến hành kiểm tra khả năng vận hành liên tục của máy trong thời gian dài. Điều kiện thử nghiệm khắc nghiệt hơn nhiều so với điều kiện vận hành trong thực tế. Kết quả thu được đã chứng minh độ bền cao của máy điều hòa Panasonic.
Thông số kỹ thuật
Điều hòa Panasonic 1 chiều 18000BTU inverter | (50Hz) | CS-XU18UKH-8 | ||
(CU-XU18UKH-8) | ||||
Công suất làm lạnh | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | kW | 5,20(1,10-6,00) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/h | 17,700(3,750-20,500) | ||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) | 6.31 | |||
EER | ( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | Btu/hW | 13,01(12,963-11,92) | |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) | W/W | 3,82(3,79-3,49) | ||
Thông số điện | Điện áp | 220 | ||
Cường độ dòng điện | A | 6.6 | ||
Công suất điện ( Nhỏ nhất - Lớn nhất) | W | 1360(290-1,7200) | ||
Khử ẩm | L/h | 2.9 | ||
Pt/h | 6.1 | |||
Lưu Lượng gió | Khối trong nhà | m³/min(ft³/min) | 19,2(680) | |
Khối ngoài trời | m³/min(ft³/min) | 36,0(1,270) | ||
Độ ồn | Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) | dB-A | 45/32/29 | |
Khối ngoài trời(H/L) | dB-A | 50 | ||
Kích Thước | Cao | mm | 302(619) | |
inch | 11-29/32(24-3/8) | |||
Rộng | mm | 1,120(824) | ||
inch | 44-1/8(32-15/32) | |||
Sâu | mm | 241(299) | ||
inch | 9-1/2(11-25/32) | |||
Khối Lượng | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 34(75), | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6,35 | |
inch | 1/4 | |||
Ống ga | mm | Ø15,88 | ||
inch | 5/8 | |||
Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10 | |
Chiều dài tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Ga nạp bổ sung | g/m | 25 | ||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |