Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5
- Điều hòa cây Mitsubishi Heavy tốt nhất
- 1 chiều - 42650Btu - Gas R410A - 3pha
- Lưu lượng gió mạnh & rộng
- Dễ dàng lắp đặt, vệ sinh bảo dưỡng
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Toàn bộ thiết bị 2 năm
- Cam kết Điều Hòa Multi Mitsubishi Inverter giá tốt nhất thị trường
KHUYẾN MÃI
1 Khuyến mại nhân công lắp đặt tại Hà Nội
2 Tặng 1 gói bảo trì miễn phí trong 1 năm
3 Miễn phí vận khuyển khắp miền Bắc
4 Tặng gói Bảo Hành vật tư và nhân công lắp đặt lên đến 5 năm ( không bao gồm các vật liệu hao mòn như Gas, lưới lọc các loại…)
Lắp đặt ngay trong 24h.
Chương trình KM áp dụng đến hết ngày 31/10/2021.
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5
Điều hòa Mitsubishi Heavy tủ đứng FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5 công suất 42650Btu 1 chiều sử dụng gas R410A thân thiện môi trường với thiết kế sang trọng, chắc chắn cùng với hệ thống cửa gió lưu lượng mạnh và rộng giúp lan tỏa không khí khắp phòng.
Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy dễ dàng di chuyển và lắp đặt: có 4 hướng ra cho đường ống gas và ống thoát nước xả, giúp khả năng chọn vị trí lắp đặt được linh hoạt và hiệu quả hơn. Nhờ thiế kế mỏng - độ dày chỉ có 320mm dễ dàng cho việc vận chuyển và lắp đặt
Dễ dàng bảo trì chỉ cần tháo mặt nạ trước là có thể vệ sinh bộ trao đổi nhiệt một cách dễ dàng.
Điều hòa cây Mitsubishi Heavy FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5 phù hợp lắp đặt phòng khách, phòng họp hay nhà hàng với diện tích < 40m2
Tập đoàn Mitsubishi Heavy đạt danh hiệu là công ty sản suất điều hòa đứng đầu thế giới theo bình chọn và thống kê của tạp chí Forbes năm 2015.Với nhà máy sản suất điều hòa không khí hàng đầu thế giới tại Thái Lan , sản phẩm điều hòa tủ đứng của hãng luôn đạt những chuẩn thiết kế và chất lượng trên thế giới. Mitsubishi Heavy luôn giữ vững tiêu chí mang đến cho toàn cầu một không gian thoải mái với những sản phẩm tiết kiệm năng lượng, thân thiện, an toàn.
Để đảm bảo tính thân thiện và an toàn, máy điều hòa đặt sàn Mitsubishi Heavy sử dụng môi chất làm lạnh R410a không gây phá hủy tầng ozon bảo vệ môi trường toàn cầu. Gas R410 có áp suất cao hơn dòng gas cũ R22 nên cho khả năng làm lạnh nhanh hơn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho người sử dụng. Hơn thế nữa R410a còn cho khả năng vận hành máy êm hơn rất nhiều so với R22 giúp giảm tiếng ồn và tăng tuổi thọ của sản phẩm. Như vậy, tính đến thời điểm này trên thị trường dòng điều hòa tủ đứng thương hiệu cao cấp chỉ có: Daikin, LG và Mitsubishi Heavy sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410A.
Theo đánh giá chung của người tiêu dùng: Máy điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy vận hành bền bỉ, êm ái và khả năng làm lạnh hơn các loại điều hòa khác. Với khả năng thổi gió xa và rộng, máy có thể đưa được không khí mát mẻ tới khắp căn phòng, tạo cảm giác dễ chịu cho người ở xa nhất.
Hơn nữa, giá máy điều hòa cây Mitsubishi Heavy chính hãng FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5 nhập khẩu Thái Lan khá hợp lý RẺ HƠN gần 1 triệu so với điều hòa Panasonic CU/CS-C28FFH. Đây là một trong những lựa chọn thương hiệu đến từ Nhật Bản tốt nhất dành cho Bạn.
Mitsubishi Heavy đã chứng minh chất lượng sản phẩm bằng thời gian bảo hành lên tới 2 năm tạo niềm tin cho người sử dụng.
Bạn cần mua máy điều hòa Mitsubishi chính hãng giá rẻ còn chần chừ gì nữa, hãy liên hệ đặt hàng ngay với chúng tôi:
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Lô 7 Liền kề 52 KĐT mới Đại Kim - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Mitsubishi Heavy 1 chiều 42650BTU FDF125CSV-S5/FDC125CSV-S5
Tên dàn lạnh | FDF125CSV-S5 | ||
Tên dàn nóng | FDC125CSV-S5 | ||
Nguồn điện |
| 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |
Công suất lạnh | kW | 12.5 kW | |
Btu/h | 42650 | ||
Công suất điện tiêu thụ | W | 4,781 kW | |
COP |
| 2.61 W/W | |
Dòng điện danh định | A | 11.1 | |
Dòng điện khởi động |
| A | 18 |
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | 46 |
Dàn nóng | 55 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/phút | 21 |
Dàn nóng | 38 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh (cao/rộng/sâu) | mm | 1850*600*320 |
Dàn nóng (cao/rộng/sâu) | mm | 640*850*(+65)*290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 49 |
Dàn nóng | kg | 40 | |
Gas lạnh |
|
| R410a/ Tiết lưu cáp |
Kích cỡ đường ống | Ống lỏng/ ống gas | mm | ø 9.52 Đường lỏng, ø 15.88 Đường gas |
Độ dài đường ống |
| m | 30 |
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/ thấp hơn | m | Tối đa 10/10 |
Dây điện kết nối |
|
| 1.5mm*4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp kết nối |
|
| Trạm nối dây (siết vít) |
Hệ điều khiển (tùy chọn) | Không dây |
| Không có |
Có dây (tiên chuẩn) |
| Tiêu chuẩn (theo máy) |