Giỏ hàng

Dàn lạnh âm trần ống gió Multi Mitsubishi (2 HP) SRR50ZM-S

Thương hiệu: Mitsubishi
|
10,520,000₫
  • Hỗ trợ vận chuyển, tư vấn thiết kế, lắp đặt Điều Hòa Multi Mitsubishi Inverter SRR50ZM-S, 2 Chiều 17.100Btu Gas R410a trong nội thành Hà Nội
  • Thanh toán thuận tiện theo tiến độ công trình, bằng Sec hoặc chuyển khoản
  • Sản phẩm Điều Hòa Multi Mitsubishi Inverter SRR50ZM-S, 2 Chiều 20.500Btu Gas R410a 100% chính hãng bảo hành tại chân công trình
  • Bảo hành tháng chính hãng
  • Nhập khẩu Thái Lan
  • Cam kết Điều Hòa Multi Mitsubishi Inverter SRR60ZM-S, 2 Chiều 17.100Btu Gas R410a giá tốt nhất thị trường

Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022

giau_tran_mitsubishi_heavy_SRR_ZM

Lưu ý: Không được phép kết nối ống gió (>1mét) đối với dòng điều hòa giấu trần Mitsubishi Heavy SRR

TIÊU CHUẨN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH

Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.

Sử dụng Gas lạnh R410A hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường.

Tiết kiệm điện với công nghệ đạt tiêu chuẩn Châu Âu - CLASS A về Tiết kiệm điện và Bảo vệ môi trường

class_A_2

BỘ LỌC KHUẨN KHỬ MÙI

Hoạt động tự làm sạch

Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh làm khô trong vòng 2 giờ. Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.

CHỨC NĂNG TIỆN NGHI

Chế độ tự động nội suy

Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

Chế độ tự động 

Tự động chọn chế độ vận hành ( Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ làm lạnh nhanh

Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

CHỨC NĂNG TỰ KIỂM TRA LỖI VÀ BẢO DƯỠNG 

Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý

Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố

Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phượng để được kiểm tra và sửa chữa).

Mặt nạ dàn lạnh tháo lắp được

Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản.

CHỨC NĂNG THUẬN TIỆN VÀ KINH TẾ

Chế độ tiết kiệm điện

Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ ngủ 

Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Chế độ " Night Setback" 

Trong mùa lạnh. nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở một mức độ thoải mái ngay cả khi trong phòng không có người, nếu chế độ Night setback được cài đặt để kiểm soát.

Điều hòa không khí giữ nhiệt động không đổi ở 100C.

Bộ định giờ hàng tuần < Weekly timer>

Chế độ hẹn giờ hàng tuần cho phép cài đặt 4 chương trình hoạt động ( ON - TIMER/ OFF - TIMER) có sẵn cho mỗi ngày trong tuần. Co thể thiết lập tối đa 28 chương trình cho 1 tuần.

CHỨC NĂNG KHÁC

Nút khởi động

Nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Chức năng tự khởi động

Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt bột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Nút nhấn dạ quang

Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

HỆ ĐIỀU KHIỂN

 Kết nối bộ điều khiển dây 

Bộ phụ kiện kết nối: SC-BIKN-E

Bộ điều khiển:  RC-EX1A   / RC-E5.

he_dieu_khien_day_misubishi_heavy_multi

* Nếu sử dụng bộ điều khiển từ xa, cần chọn thêm bộ phụ kiện nhận tín hiệu RCN-TC-24W-ER

Kết nối ngoại vi CnT

Bộ phụ kiện kết nối: SC-BIKN-E
Tấc cả các dàn lạnh được trang bị các điểm kết nối bổ sung - CnT - Có thể kết nối dàn lạnh với các công tắc On/Off ngoại vi như: Đồng hộ thời gian, thiết bị báo cháy,...

ngoai_vi_CnT

KẾT NỐI HỆ THỐNG SUPERLINK - II


Xuất xứ:Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh:R410A
Loại máy:Inverter (tiết kiệm điện) - loại 2 chiều (lạnh/sưởi)
Công suất làm lạnh:2 Hp (2.5 Ngựa) - 17.100 Btu/h
Sử dụng cho phòng:Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ)
Nguồn điện (Ph/V/Hz):1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz
Kích thước ống đồng Gas (mm):6.35 / 12.7
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh:SRR50ZM-S
Kích thước dàn lạnh (mm):200 x 950 x 500 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg):20,5 kg

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ
STTVẬT TƯĐVTSỐ LƯỢNGĐƠN GIÁTHÀNH TIỀN
1Ống đồng và bảo ôn
1.1Ống đồng toàn phát 10x16 dày 8.1 kèm bảo ônm    250,000 
1.2Ống đồng toàn phát 10x19 dày 8.1 kèm bảo ônm    280,000 
2Dây điện 
2.1Dây điện Trần Phú 1x1.5m        8,000 
2.2Dây điện Trần Phú 2x1.5m      15,000 
2.3Dây điện Trần Phú 2x2.5m      20,000 
2.4Dây điện Trần Phú 2x4m      35,000 
2.5Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisunm      50,000 
3Ống nước và bảo ôn ống nước
3.1Ống nước cứng D21m      25,000 
3.2Bảo ôn ống nước 19 dày 10m      25,000 
4Giá đỡ cục nóng
4.1Giá đỡ máy 9000-12000 BTUBộ    100,000 
4.2Giá đỡ máy 18000-24000 BTUBộ    150,000 
4.3Giá đỡ máy 30000-50000 BTUBộ    250,000 
5Chi phí nhân công lắp đặt
5.1Nhân công lắp máy 12000-24000 BTUMáy    1,800,000 
5.2Nhân công lắp máy 28000 - 48000BTUMáy    2,500,000 
5.3Nhân công đục tường đi ống đồng m      60,000 
5.4Nhân công đục tường đi ống nướcm      60,000 
5.5Nhân công đi ống gióm      30.000 
6Vật tư kèm theo
6.1Atomat LG 25A/3 phaChiếc    450,000 
6.2Atomat LG 30A/1 phaChiếc    250,000 
6.3Ti treo dàn lạnh 1 bộBộ    150,000 
6.4Mối hàn nối ốngMối      50,000 
6.5Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...)Bộ    550,000 
6.6Hút chân không và thử kínLần      50,000 
7Ống gió, côn thu, cửa lan, hộp gió
7.1Ống gió mềm D150m    100,000 
7.2Ống gió mềm D200m    120,000 
7.3Ống gió mềm D300m    160,000 
7.4Côn thu đầu máy 18000 - 24000 BTUCái    800,000 
7.5Côn thu đầu máy 30000 - 50000 BTUCái    950,000 
7.6Côn thu đuôi máy 18000 - 24000 BTUCái    800,000 
7.7Côn thu đuôi máy 30000 - 50000 BTUCái    950,000 
7.8Cửa lan 1 khung 1000x150Cái    550,000 
7.9Cửa lan 1 khung 1200x150Cái    650,000 
7.10Cửa lan 2 khung có lưới 1000x150Cái    650,000 
7.11Cửa lan 2 khung có lưới 1200x150Cái    750,000 
7.12Hộp gió 1000x150Cái    550,000 
7.13Hộp gió 1200x150Cái    600,000 

Ghi chú:

- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT

- Giá nhân công lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top