Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy Inverter 1 chiều 12.000 BTU (SRK/SRC13YXP-W5)
Thông tin chung:
- Mã sản phẩm: SRK/SRC13YXP-W5
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Công nghệ: Inverter
- Điện áp: 1 pha
- Tính năng: 1 chiều
- Gas(Môi chất lạnh): R32
- Công suất lạnh (BTU): 12.000
- Giá bao gồm thuế VAT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT: TẠI ĐÂY
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
1. Ưu điểm của sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YXP-W5
- Công suất làm lạnh nhanh
- Thiết kế hiện đại, bền bỉ và trang nhã
- Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
- Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng
2. Thông số kỹ thuật và tính năng sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YXP-W5
+ Thuộc dòng điều hòa sang trọng Inverter tiết kiệm điện loại 1 chiều của hãng Mitsubishi Heavy Industries(MHI), điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy Inverter 12000 BTU (SRK/SRC13YXP-W5) với mã dàn lạnh SRK13 và mã dàn nóng SRC13 là dòng sản phẩm điều hòa dân dụng hoàn toàn mới vừa được cho ra mắt vào tháng 03 năm nay (2020).
Thiết kế Châu Âu sang trọng
+ Mitsubishi inverter 12000 BTU (SRK/SRC13YXP-W5) được chú trọng và cải tiến nhiều hơn về kiểu dáng. Dàn lạnh được thiết kế theo phong cách Châu Âu với màu trắng tinh sang trọng, các đường nét thanh mảnh và tinh tế hơn. Được bổ sung phần phần lưới lọc dễ tháo lắp để vệ sinh, giảm bụi bẩn. Ngoài ra, bo mạch được thiết kế nắp kín, ngăn chặn côn trùng xâm nhập vào và tháo lắp linh hoạt hơn.
Hoạt động tự làm sạch
+ Khi chọn chế độ tự làm sạch, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc,điều hòa Mitsubishi sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ.
Tiết kiệm điện với công nghệ biến tần DC PAM inverter
+ Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy Inverter 1 chiều 12000 BTU (SRK/SRC13YXP-W5) áp dụng công nghệ inverter tiết kiệm điện DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy nén, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh một cách nhanh nhất và mạnh nhất. Ngoài ra, khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp, chiếc điều hòa treo tường này nhằm mục đích tiết kiệm điện đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Sử dụng gas R32
+ Trước đây, các mẫu điều hòa cũ đều sử dụng gas R22, tuy nhiên đây là loại gas có thể gây hại đến tầng ozon nên theo lộ trình phát triển thì loại gas này chỉ được dùng đến năm 2040. Bên cạnh đó, tuy rằng nó không độc nhưng nó sẽ gây ngạt thở nếu nồng độ gas trong không khí quá cao.
+ Theo nghị định Kyoto ký vào tháng 12/1997 thì các nước phát triển phải giảm thiểu hiệu ứng nhà kính nhằm bảo vệ môi trường, chính vì thế loại gas R32 đã được phát minh ra nhằm thay thế cho các loại gas cũ.
+ Gas R32 là loại gas mới nhất hiện nay, đạt được tiêu chuẩn khí thải GWP thấp, giúp giảm lượng khí thải lên đến 75%, đáp ứng được yêu cầu bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính làm thủng tầng ozon.
Làm lạnh nhanh với chức năng HI power
+ Để làm lạnh nhanh chóng không khí trong phòng bằng cách hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao và tự động giảm thấp hơn nhiệt độ đã cài đặt 3 độ C để làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút, điều hòa 12000 BTU (SRK/SRC13YXP-W5) đã sử dụng công nghệ HI Power.
- TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC GIẢI PHÁP VỀ ĐIỀU HÒA.
- SẢN PHẨM TỐT - GIÁ TIẾT KIỆM.
- CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH CHÍNH HÃNG UY TÍN.
- VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NGAY TRONG NGÀY (đối với khách hàng trong nội thành).
- ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG NGOẠI TỈNH CAM KẾT GIAO HÀNG NHANH NHẤT.
- DỊCH VỤ CHĂM SÓC HẬU MÃI CHU ĐÁO.
- AC&T luôn chào đón bạn đặt lịch tư vấn Miễn Phí về Điều Hòa, các giải pháp về điều hòa, lắp đặt điều hòa.
- Cty AC&T luôn mang tới cho bạn sự tiện nghi và sự thích thú trải nghiệm các tính năng tuyệt vời của điều hòa thông minh, tiết kiệm.
- Điện thoại tư vấn viên luôn sẵn sàng hỗ trợ các bạn khi cần thêm thông tin: 0247 1025 888 để nhận được các giải pháp về sản phẩm điều hòa và giải pháp thi công.
Điều hòa Mitsubishi Heavy | Dàn lạnh | SRK13YXP-W5 | |
Dàn nóng | SRC13YXP-W5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 3.50 (0.8 ~ 3.7) | |
BTU/h | 11,942 (2,730 ~ 12,624) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.10 (0.19 ~ 1.31) | |
CSPF | 4,79 | ||
Dòng điện | A | 5.2 / 5.0 / 4.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 230 |
Dàn nóng | mm | 540 x 645(+57) x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7,5 |
Dàn nóng | kg | 26,5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m3/min | 9.6 / 7.0 / 3.0 |
Dàn nóng | m3/min | 24,5 | |
Môi chất lạnh | R32 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | Φ6.35 (1/4”) |
Đường gas | mm | Φ 9.52 (3/8”) | |
Dây điện kết nối (Nguồn điện được cấp vào trạm kết nối tại dàn lạnh) | 2.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |