Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 34.000BTU 2 chiều inverter FDUM100VF2/FDC100VNP
Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 34.000BTU 2 chiều inverter FDUM100VF2/FDC100VNP
- Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy
- Công suất -------34.000BTU - 2 chiều - Gas R410a
- Cửa gió bố trí linh hoạt
- Tính thẩm mỹ cao
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP loại 2 chiều công suất 34.100Btu làm lạnh và sưởi ấm hiệu qủa ở diện tích dưới 40m2. Phù hợp lắp đặt cho ở chung cư, biệt thự hay văn phòng. Dàn lạnh có thể chia làm nhiều của gió, tối đa 4-5 cửa, lưu lượng gió chia đều ở tất cả các cửa làm lạnh đồng đều khắp các vị trí phòng.
Là dòng điều hòa 2 chiều điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP có cả chức năng làm lạnh và sưởi ấm phù hợp với thời tiết miền Bắc nước ta 2 mùa nóng, rét rõ rệt. Ứng dụng công nghệ Inverter nên giúp tiết kiệm đáng kể chi phí sử dụng cho người dùng, đồng thời duy trì ở một khoảng nhiệt độ nhất định mang lại cảm giác vô cùng thoải mái cho người dùng.
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP được tích hợp bơm nước ngưng với độ nâng đường ống là 600mm. Dàn lạnh được giấu hoàn toàn dưới trần, mang lại tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt.
Độ dài đường ống lên đến 50m, có thể lắp đặt ở những địa hình lắp đặt đặc biệt cần đường ống dài, mà máy vẫn hoạt động vô cùng ổn định.
Misubishi Heavy luôn luôn là 1 thương hiệu uy tín trên thị trường điều hòa. Những sản phẩm của Misubishi Heavy dù không mạnh về truyền thông quảng cáo nhiều nhưng vẫn được khách hàng vô cùng yêu thích sử dụng trong suốt nhiều năm có mặt ở thị trường. Misubishi Heavy luôn luôn không ngừng cải tiến sản phẩm ngày 1 tốt hơn, chinh phục khách hàng bằng chính chất lượng sản phẩm mình cung cấp.
Để lựa chọn được sản phẩm chính hãng chất lượng của Misubishi Heavy quý khách nên tìm mua ở những đại lý uy tín của Misubishi Heavy.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10x16 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 250,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10x19 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 280,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 1,800,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 - 48000BTU | Máy | 2,500,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
5.5 | Nhân công đi ống gió | m | 30.000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 550,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Ống gió, côn thu, cửa lan, hộp gió | ||||
7.1 | Ống gió mềm D150 | m | 100,000 | ||
7.2 | Ống gió mềm D200 | m | 120,000 | ||
7.3 | Ống gió mềm D300 | m | 160,000 | ||
7.4 | Côn thu đầu máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.5 | Côn thu đầu máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 | ||
7.6 | Côn thu đuôi máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.7 | Côn thu đuôi máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 | ||
7.8 | Cửa lan 1 khung 1000x150 | Cái | 550,000 | ||
7.9 | Cửa lan 1 khung 1200x150 | Cái | 650,000 | ||
7.10 | Cửa lan 2 khung có lưới 1000x150 | Cái | 650,000 | ||
7.11 | Cửa lan 2 khung có lưới 1200x150 | Cái | 750,000 | ||
7.12 | Hộp gió 1000x150 | Cái | 550,000 | ||
7.13 | Hộp gió 1200x150 | Cái | 600,000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...