Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy 50.000BTU 2 chiều inverter FDUM140VF/FDC140VNA
Điều hòa Mitsubishi Heavy giấu trần 50.000BTU 2 chiều inverter FDUM140VF/FDC140VNA
- Mã sản phẩm:FDUM140VF/FDC140VNA
- Điều hòa Mitsubishi Heavy giấu trần nối ống gió
- Công suất 2 chiều ------- 50000 BTU - Gas R410A - 1 Pha
- Công nghệ Inverter làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng
- Thích hợp lắp đặt cho không gian nội thất sang trọng
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa Mitsubishi Heavy giấu trần 50.000BTU 2 chiều inverter FDUM140VF/FDC140VNA
Điều hòa Misubishi Heavy là một thương hiệu điều hòa uy tín trên thị trường. Trong suốt nhiều năm có mặt ở Việt Nam Misubishi heavy được người tiêu dùng Việt rất ưa chuộng, bởi hoạt động ổn định, kiểu dáng chắc chắc, làm lạnh sưởi ấm nhanh và độ bền của sản phẩm.
Điều hòa nối ống gió là 1 trong những dòng sản phẩm chất lượng tạo nên thương hiệu cho Misubishi Heavy. Dàn lạnh dạng giấu trần, toàn bộ dàn lạnh được bố trí lắp gọn trong trần mang lại tính thẩm mỹ cho không gian lắp đặt. Mỗi dàn lạnh có thể kết nối tới 5 cửa gió thổi ở các vị trí khác nhau, giúp phân bổ gió thổi 1 cách đồng đều.
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VNA là Model mới trong dòng điều hòa Inverter - tiết kiệm điện, sử dụng công nghệ biến tần thay đổi tần số nguồn điện cấp cho máy nén. Giúp máy hoạt động liên tục duy trì ở một khoảng nhiệt độ nhất định vừa tiết kiệm điện do bật tắ máy nhiều lần gây nên vừa mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng.
Điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VNA công suất 45.000Btu 2 chiều làm lạnh và sưởi ấm, hoạt động hiệu quả với diện tích dưới 75m2, phù hợp với các công trình như nhà hàng, khách sạn, hội trường hay showroom. Độ dài đường ống tối đa lên tới 100m cho phép lắp đặt ở ngay cả những vị trí đặc biệt vô cùng linh hoạt trong lắp đặt.
Cửa sổ kiểm tra trong suốt có thể kiểm tra một cách dễ dàng qua cửa sổ này khi máng nước bị dơ mà không cần phải tháo máng nước ra xem rất tiện cho việc bảo trì bảo dưỡng, vệ sinh máy.
Lựa chọn sản phẩm điều hòa nối ống gió Misubishi Heavy FDUM140VF/FDC140VNA là sự lựa chọn đáng tin cậy dành cho công trình của bạn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy giấu trần 50.000BTU 2 chiều inverter FDUM140VF/FDC140VNA
Tên Dàn Lạnh | FDUM140VF | |||
Tên Dàn Nóng | FDC140VNA | |||
Nguồn Điện | 1 Pha 220-240V, 50Hz/220V,6Hz | |||
Công suất lạnh(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 14.0(5.0 ~ 16.0) | ||
Công suất sưởi(Tối thiểu-Tối Đa) | KW | 16.0(4.0 ~ 18.0) | ||
Công suất tiêu thụ | Làm Lạnh/Sưởi | KW | 4.28/4.42 | |
COP | Làm Lạnh/Sưởi |
| 3.27/3.62 | |
Dòng điện hoạt động | 220/230/240 | A | 5 | |
Dòng điện hoạt động tối đa |
| A | 26 | |
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm Lạnh/Sưởi | Db(A) | 70/70 |
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 72/72 | ||
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | Db(A) | 40/35/30 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | 40/35/30 | |||
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | 49/52 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 35/28/22 |
Sưởi(Cao/Thấp/TB) | mᶟ/phút | 35/28/22 | ||
Dàn nóng | Làm Lạnh/Sưởi | mᶟ/phút | 100/100 | |
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | Tiêu chuẩn:35, Tối đa:100 | ||
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | Cao x Rộng x Sâu | mm | 280x1370x740 |
Dàn nóng | Cao x Rộng x Sâu | mm | 1300x970x370 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 54 | |
Dàn nóng | kg | 105 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/Đường hơi | mm | 9.52/15.88 | |
Độ dài đường ống |
| m | 100 | |
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | 30/15 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | °C | -15 ~ 43*ᶟ | |
Sưởi | °C | -20 ~ 20 | ||
Bộ lọc(Tùy chọn) |
| Bộ lọc :UM-FL3EF | ||
Hộp điều khiển(Tùy chọn) |
| Có dây:RC-EX1A,RC-E5,RCH-E3/ Không Dây: RCN-KIT3-E |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10x16 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 250,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10x19 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 280,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 1,800,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 - 48000BTU | Máy | 2,500,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
5.5 | Nhân công đi ống gió | m | 30.000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 550,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Ống gió, côn thu, cửa lan, hộp gió | ||||
7.1 | Ống gió mềm D150 | m | 100,000 | ||
7.2 | Ống gió mềm D200 | m | 120,000 | ||
7.3 | Ống gió mềm D300 | m | 160,000 | ||
7.4 | Côn thu đầu máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.5 | Côn thu đầu máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 | ||
7.6 | Côn thu đuôi máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.7 | Côn thu đuôi máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 | ||
7.8 | Cửa lan 1 khung 1000x150 | Cái | 550,000 | ||
7.9 | Cửa lan 1 khung 1200x150 | Cái | 650,000 | ||
7.10 | Cửa lan 2 khung có lưới 1000x150 | Cái | 650,000 | ||
7.11 | Cửa lan 2 khung có lưới 1200x150 | Cái | 750,000 | ||
7.12 | Hộp gió 1000x150 | Cái | 550,000 | ||
7.13 | Hộp gió 1200x150 | Cái | 600,000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...