Giỏ hàng

Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC25ZMP-S5

Thương hiệu: Mitsubishi
|
11,400,000₫

Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9000BTU SRK/SRC25ZMP-S5


  • Dòng sang trọng inverter
  • 2 chiều - 9000BTU - Gas R410
  • Công nghệ biến tần DC PAM
  • Đảo gió JET FLOW, diệt khuẩn khử mùi
  • Xuất xứ: Chính hãng thái lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
  • MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI THÀNH HÀ NỘI

            

  1. Miễn Phí Lắp đặt Tại Hà Nội   (Click xem chi tiết )
  2. Khuyến Mại 5m ống đông và vật tư đi kèm (bảo ôn đôi, dây điện, băng quấn, ống nước mềm)    (Click xem chi tiết)
  3. Tăng 01 lần bảo trì cao cấp trong 12 tháng tri giá 250.000đ  (Click xem chi tiết)
  4. Giảm ngay 700.000đ Nếu không sử dụng ống đồng
  5. Tặng phiếu giảm giá 200.000đ          (Click xem chi tiết
  6. Miễn phí hút chân không và vệ sinh đường ống
  7. Tặng bộ giá treo dàn nóng (không sử dụng giảm 70.000đ)

Bảo hành theo hãng, đổi mới trong một tháng (Click xem chi tiết)  

          Vận Chuyển Và Lắp Đặt Ngay Trong 4 giờ

Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022

 Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9.000BTU SRK/SRC25ZMP

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZMP 2 chiều 9.000Btu dòng inverter sang trọng tiết kiệm điện 50%, hiệu suất nhãn năng lượng 5 sao, chức năng làm lạnh nhanh JET FLOW nhập khẩu chính hãng Thái Lan.

Thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn

Kiểu dáng thiết kế khỏe khoắn là điểm đặc trưng mà bạn có thể nhận ra ở hầu hết tất cả các dòng sản phẩm điều hòa không khí treo tường Mitsubishi Heavy.

Mitsubishi Heavy SRK/SRC25ZMP phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2.

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy chỉ dành cho những ai rất rất hiểu về điều hòa không quá quan trọng về hình thức bóng bảy như Panasonic. Ở Mitsubishi Heavy kiểu dáng chắc chắn, đường nét tinh xảo, màu trắng sáng hài hòa với mọi không gian. Với công suất 9000BTU, Mitsubishi Heavy phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng đọc sách...

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Ưu điểm của điều hòa inverter ngoài tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5-1 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho ngừoi sử dụng hơn loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

Mitsubishi Heavy sử dụng gas R410

Mitsubishi Heavy là một trong những đơn vị đầu tiên áp dụng thành công và đưa môi chất làm lạnh sạch Gas R410 trở nên phổ biến và thông dụng trên thị trường như hiện nay. Kể từ lúc nghị định Montreal về các chất làm suy giảm tầng ozone có hiệu lực, hãng điều hòa Mitsubishi Heavy luôn tuân thủ việc giảm sản xuất và tiêu thụ các chất gây suy giảm tầng Ozone và những tác động làm nóng trái đất ảnh hưởng đến môi trường sống. Gas R410 đã được các nhà khoa học chứng minh và công nhận là một loại gas lạnh thế hệ mới của máy điều hòa không khí nên bạn hoàn toàn có thể tự tin sử dụng, lựa chọn các sản phẩm máy điều hòa không khí sử dụng môi làm lạnh này vì một hệ sinh thái xanh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo

Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Luồng gió mạnh và êm dịu

Chế độ “Night Setback “

Trong mùa lạnh, nhiệt độ phòng có thể được duy trì ở mức độ thoải mái ngay cả khi căn phòng không được giám sát. Điều hòa không khí giữ nhiệt độ ở 10°C.

Chế độ hoạt động êm

Khi hoạt động im lặng, độ ồn dàn nóng sẽ  thấp hơn 3dB (A) so với mức danh định. Tốc độ máy nén và quạt dàn nóng cũng được đặt ở mức thấp so với tiêu chuẩn

Chế độ khử ẩm

Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ định giờ khởi động

Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ : 

CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T

GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội

VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000

Email: Dienmay.act@gmail.com

Website: dienmayact.com

Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9.000BTU SRK/SRC25ZMP

Hạng mục/ Kiểu máy

Dàn Lạnh

SRK25ZMP-S5

Dàn nóng

SRC25ZMP-S5

Nguồn điện

1 Pha, 220/230/240V, 50Hz

Công suất

Làm lạnh 

kW - Btu/h

2.50 (0.9~2.8) - 8,530 (3,070~9,554)

Sưởi

kW - Btu/h

2.80 (0.8~3.9) - 9,554 (2,730~13,307)

Công suất tiêu thụ điện

Làm lạnh 

kW

0.78 (0.25 -1.01)

Sưởi

kW

0.755 (0.20 - 1.43)

CSPF

Làm lạnh 

W/W

5.300

Dòng điện

Làm lạnh 

A

3.9/3.8/3.6

Sưởi

A

3.8/3.7/3.5

Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)

Dàn lạnh

mm

262 x 769 x 210

Dàn nóng

mm

540 x 645 x 275

Trọng lượng tịnh

Dàn lạnh

kg

6.9

Dàn nóng

kg

25

Lưu lượng gió

Dàn lạnh

m³/min

10.1

Dàn nóng

m³/min

26.0

Môi chất lạnh

R410A

Kích cỡ đường ống

Đường lỏng

mm

ø 6.35

Đường gas

mm

ø 9.52 

Dây điện kết nối

1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)

Phương pháp nối dây

Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

 Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 9.000BTU SRK/SRC25ZMP

STT

VẬT TƯ

ĐVT

SL

ĐƠN GIÁ VNĐ

(Chưa VAT)

1

Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)

 

 

 

1.1

Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU

Mét

 

             130.000

1.2

Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU

Mét

 

             145.000

1.3

Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU

Mét

 

             170.000

1.4

Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU

Mét

 

             180.000

2

Giá đỡ cục nóng

 

 

 

2.1

Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU

Bộ

 

               90.000

2.2

Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU

Cái

 

             120.000

3

Chi phí nhân công lắp máy 

 

 

 

3.1

Công suất 9.000BTU-12.000BTU

Bộ

 

             200.000

3.2

Công suất 18.000BTU-24000BTU

Bộ

 

             250.000

3.3

Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện)

Bộ

 

             250.000

3.4

Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện)

Bộ

 

             350.000

4

Dây điện

 

 

 

4.1

Dây điện 2x1.5mm Trần Phú

Mét

 

               15.000

4.2

Dây điện 2x2.5mm Trần Phú

Mét

 

               20.000

5

Ống nước

 

 

 

5.1

Ống thoát nước mềm

Mét

 

               10.000

5.2

Ống thoát nước cứng PVC Ø21

Mét

 

               20.000

5.3

Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn

Mét

 

               40.000

6

Chi phí khác

 

 

 

6.1

Attomat 1 pha

Cái

 

               90.000

6.2

Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường

Mét

 

               50.000

6.3

Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..)

Bộ

 

               50.000

7

Chi phí phát sinh khác (nếu có)

 

 

 

7.1

Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn

Bộ

 

             100.000

7.2

Chi phí thang dây

Bộ

 

             200.000

7.3

Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư)

Mét

 

               40.000

7.4

Chi phí nhân công tháo máy

Bộ

 

             200.000

7.5

Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng

Bộ

 

             250.000


Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top