Giỏ hàng

ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY 10000btu 1 chiều inverter Siêu sang trọng SRK/SRC 10YL-S5

Thương hiệu: Mitsubishi
|
Mã SP: SRK/SRC10-YL-S5
10,900,000₫

ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY 10000btu 1 chiều inverter Siêu sang trọng SRK/SRC 10YL-S5 

  • Điều hòa Mitsubishi Heavy Siêu sang trọng
  • 1 chiều - 10.000BTU - Gas R410a
  • Công nghệ tiên tiến, phân phối khí 3D
  • Làm lạnh nhanh, lọc sạch không khí
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 5 năm
  • miễn phí vận chuyển nội thành hà nội

    

Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022
Số lượng

Các tính năng nổi bật của Điều Hòa Mitsubishi Heavy 10000BTU 1 chiều inverter SRK/SRC 10 YL -S5, 1 chiều 10000 BTU, nhập khẩu Thái Lan:

- Phù hợp cho phòng có diện tích dưới  15m2

- Máy được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm. Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.

- Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút. Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

- Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh. Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.

- Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

- Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

- Nguyên lý đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công suất tiêu thụ điện năng tối thiểu.

- Máy được vận hạnh ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.

- Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

- Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

- Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

- Chế độ định giờ khởi động: Định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).
Kích thước nhỏ gọn

- Nhờ vào công nghệ "Heavy Duty Micro" ứng dụng vào cấu hình cánh tản nhiệt mới, tạo ra dòng sản phẩm có kích thước rất nhỏ gọn.

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ : 

CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T

GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội

VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000

Email: Dienmay.act@gmail.com

Website: dienmayact.com

STT

VẬT TƯ

ĐVT

SL

ĐƠN GIÁ VNĐ

(Chưa VAT)

1

Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)

 

 

 

1.1

Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU

Mét

 

1.2

Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU

Mét

 

1.3

Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU

Mét

 

1.4

Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU

Mét

 

2

Giá đỡ cục nóng

 

 

2.1

Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU

Bộ

 

2.2

Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU

Cái

 

3

Chi phí nhân công lắp máy 

 

 

3.1

Công suất 9.000BTU-12.000BTU

Bộ

 

3.2

Công suất 18.000BTU-24000BTU

Bộ

 

3.3

Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện)

Bộ

 

3.4

Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện)

Bộ

 

4

Dây điện

 

 

4.1

Dây điện 2x1.5mm Trần Phú

Mét

 

4.2

Dây điện 2x2.5mm Trần Phú

Mét

 

5

Ống nước

 

 

5.1

Ống thoát nước mềm

Mét

 

5.2

Ống thoát nước cứng PVC Ø21

Mét

 

5.3

Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn

Mét

 

6

Chi phí khác

 

 

6.1

Attomat 1 pha

Cái

 

6.2

Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường

Mét

 

6.3

Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..)

Bộ

 

7

Chi phí phát sinh khác (nếu có)

 

 

7.1

Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn

Bộ

 

7.2

Chi phí thang dây

Bộ

 

7.3

Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư)

Mét

 

7.4

Chi phí nhân công tháo máy

Bộ

 

7.5

Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng

Bộ

 


Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top