ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY 1 CHIỀU INVERTER 9.000BTU SRK10CLV-5
Tình trạng: Còn hàng
Điều hòa Mitsubishi Heavy sang trọng 1 chiều - 9.000Btu - Gas R22 Bộ lọc khử mùi Solar Filter Bộ lọc khuẩn Enzyme Xuất xứ: Chính hãng thái lan Bảo hành: Chính hãng 24 tháng.
Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC10CLV :
Điều hòa Mitsubishi treo tường là thương hiệu điều hòa nổi tiếng tới từ Nhật Bản. Với nhà máy MACO được thành lập từ năm 1988 đến nay đã trở thành nhà máy sản xuất điều hòa không khí hàng đầu thế giới. Mitsubishi heavy luôn mong muốn mang tới cho toàn cầu một không gian thoải mái với những sản phẩm Tiết kiệm năng lượng- Thân thiện – An toàn.
Máy Điều hòa Mitsubishi heavy SRK10CLV là sản phẩm điều hòa 1 chiều với công suất nhỏ khoảng 9000Btu thích hợp hơn cho những căn phòng nhỏ chỉ khoảng 15m2 cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất.
Điều hòa treo tường Mitsubishi được đưa vào danh sách mặt hàng sang trọng với chỉ sô nhãn năng lượng lên tới 5 sao do bộ công thương Việt Nam công nhận. Mitsubishi luôn đi đầu trong các sản phẩm sạch và tiết kiệm năng lượng tốt nhất.
Môi chất làm lạnh của máy điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều SRK10CLV sử dụng là loại ga thông dụng R22. Với áp suất nén thấp nên máy dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng mà không cần phải dùng đến máy hút chân không vì vậy phí lắp đặt và bảo dưỡng sẽ rất thấp.
Máy được đưa vào dòng sang trọng với những tính năng thông minh như
Chức Năng Lọc khuẩn : Với 2 hệ thống lọc khuẩn Enzyme và khử mùi Solar giúp loại bỏ triệt để vi khuẩn và ngăn ngừa mùi hôi khó chịu mang lại cho căn phòng một bầu không khí luôn sạch sẽ.
Chức Năng Đảo Gió : với nhiều kiểu đảo gió tiên tiến như đảo gió 3D, tự đông đảo gió lên xuống, trái phải và cài đặt hướng gió theo vị trí lắp đặt cho hiệu suất làm lạnh được tốt nhất có thể.
Đảo gió 3D được kích hoạt dễ dàng với nút bấm trên điều khiển của máy, máy sẽ tự động vận hành theo 4 chế độ: làm lạnh nhanh, cánh hướng gió di chuyển trái phải cùng lúc, cánh hướng gió đi chuyển từ giữa mở rộng ra ngoài, dòng khí thổi rộng và đều. Nhờ vào sự điều khiển thể tích dòng khí và hướng gió, máy tạo ra luồng không khí tỏa rộng đến khắp phòng một cách tốt nhất.
Máy có khả năng điều chỉnh hướng gió bằng bộ điều khiển từ xa giúp dễ dàng thoải mái chọn vị trí lắp đặt mọi chỗ trên tường dù là bất kể góc nào trong phòng. Tất cả việc cần làm sau khi lắp đặt là sử dụng điều khiển chỉnh hướng gió về vị trí người dùng mong muốn.
Ngoài ra máy cũng có những tính năng thông minh khác như chế độ ngủ giúp bảo vệ giấc ngủ của bạn, chế độ Eco thông minh giúp tiết kiệm năng lượng, khả năng hẹn giờ bật tắt lên tới 24 giờ.
Mitsubishi Heavy luôn mang tới những sản phẩm máy điều hòa tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu thế giới.
Công ty CPĐT PT Thương Mại và Dịch vụ AC&T là NHÀ PHÂN PHỐI MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, BÌNH NÓNG LẠNH,MÁY GIẶT TIVI CHÍNH HÃNG : DaiKin , Panasonic, LG, Mitsubishi , Midea , Funiki : GIÁ RẺ HÀNG ĐẦU tại quận Thanh Xuân. Với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các dòng máy lạnh chính hãng uy tín , giá cả hợp lý , nên nhận được sự đón nhận nhiệt tình từ người tiêu dùng từ các quận , huyện, tỉnh thành khác nhau trong cả nước : Quận cầu Giấy, Đống Đa, Hoàn Kiếm. Các tỉnh lân cận : Hải Phòng, Thái Nguyên , Bắc Ninh, Nghệ An , Hà Tĩnh .
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC10CLV
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK10CLV-5 | |
Dàn nóng | SRC10CLV-5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 2.8 | |
BTU/h | 9500 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.770 | |
EER | W/W | 3.715 | |
Dòng điện | A | 3.5/3.4 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 213 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780 x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 28 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.0 |
Dàn nóng | m³/min | 26.5 | |
Môi chất lạnh | R22 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 (3/8 in.) | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
- Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng tại các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...