ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY 1 CHIỀU INVERTER 9.000BTU SRK/SRC10YN
Tình trạng: Còn hàng
Xuất xứ: Chính hãng thái lan Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa treo tường Mitsubishi 1 chiều 9.000Btu Inverter, gas R410, model SRK/SRC10YN phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích nhỏ dưới 15m2, độ cao của trần không quá 3m. Khả năng tiết kiệm điện siêu việt, chất lượng máy hoạt động êm ái, ổn định, tích hợp thêm các công nghệ chăm sóc sức khỏe hữu ích, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn toàn bộ máy 2 năm, máy nén 5 năm đó là những lý do chính khiến cho khách hàng không thể từ chối dòng sản phẩm điều hòa không khí thông minh, hiện đại này.
Mitsubishi Heavy được biết đến là một trong những thương hiệu chuyên láp ráp, sản xuất máy điều hòa không khí nổi tiếng trên toàn cầu tại Nhật Bản. Là một trong những đơn vị tiên phong trong việc sáng tạo, phát triển và đưa những môi chất làm lạnh, các sản phẩm điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng trở nên thông dụng, phổ biến hơn trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của con người. Để tránh ô nhiễm cho môi trường, trong quá trình sản xuất tất cả các sản phẩm máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy hay các môi chất làm lạnh đều được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà Mitsubishi Heavy không sử dụng bao gồm: Pb (Chì), Hg (Thủy Ngân), Cd (Cadimi), Cr (Crom), PBB, PBDE theo tiêu chuẩn RoHS tại thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.
Nhà máy Mitsubishi Heavy Industries đã áp dụng tiêu chuẩn RoHS không sử dụng 6 loại hóa chất độc hại tương đương với tiêu chuẩn IEC 62321 theo quyết định số 4693/QĐ-BCT (đính chính thông tư số 30/2011/TT-BCT) cho toàn bộ sản phẩm máy điều hòa Mitsubishi Heavy tại thị trường Việt Nam.
Tại thị trường Nhật Bản thương hiệu máy điều hòa Mitsubishi Heavy được người tiêu dùng ưa chuộng hơn Panasonic. Nhưng tại nước ta, một phần do Mitsubishi Heavy thực sự chưa chú trọng đến việc phát triển sản phẩm và Panasonic có mặt tại thị trường sớm hơn. Đây cũng là 1 trong những nguyên nhân khiến Mitsubishi Heavy mặc dù chất lượng tốt nhưng bán kém Panasonic.
So sánh về giá máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU inverter 1 chiều SRK/SRC10YN rẻ hơn giá máy điều hòa Panasonic PU9TKH-8/U9TKH-8 không đáng kể chỉ khoảng 300.000vnd - 400.vnđ chính vì thế người tiêu dùng ít chọn mua Mitsubishi heavy hơn.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK10YN-S5 | |
Dàn nóng | SRC10YN-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 2.5( 1.0 ~ 2.8) | |
BTU/h | 8,530 ( 3,412~ 9,554) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.77(0.25~ 1.01) | |
EER | W/W | 4.804 | |
Dòng điện | A | 3.7 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 210 |
Dàn nóng | mm | 540 x 645(+57) x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7.0 |
Dàn nóng | kg | 25 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.1 |
Dàn nóng | m³/min | 24.4 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
- Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng tại các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...