Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 13000BTU SRK/SRC13YN
Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 13000BTU SRK/SRC13YN
- Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter sang trọng
- 1 chiều - 13.000BTU - Gas R410
- Tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh
- Công nghệ đảo gió JET FLOW
- Xuất xứ: Chính hãng thái lan
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
- miễn phí vận chuyển nội thành hà nội
Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 13.000BTU SRK/SRC13YN
Thiết kế sang trọng, hiện đại với công suất 13.000BTU.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC13YN-S5 thiết kế nhỏ gọn, đường nét sang trọng hiện đại từng chi tiết. Dàn lạnh màu trắng dễ dàng kết hợp hài hòa với mọi không gian nội thất. Công suất 13.000BTU (1.5HP), Mitsubishi Heavy SRK13YN-S5 phù hợp lắp đặt cho phòng ngủ, phòng làm việc, phòng họp...diện tích nhỏ hơn 20m2.
Làm lạnh nhanh, luồng gió thổi xa
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khi lưu lượng lớn và tỏa nhiệt đều đến mọi ngõ ngách với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Công nghệ Inverter DC PAM siêu tiết kiệm điện
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất vận hành cao hơn.
Hút mùi, diệt khuẩn hiệu quả
Không chỉ làm lạnh nhanh, tiết kiệm điện...công nghệ hút mùi, diệt khuẩn điều hòa Mitsubishi Heavy giúp bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân vi khuẩn mang đến cho người dùng một bầu không khí trong lành, an toàn cho sức khỏe từng thành viên.
Self Clean Operation (Hoạt động tự làm sạch): Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
Sun Filter (Bộ lọc khử mùi): Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
One Action Filter (Tháo lắp bộ lọc chỉ một bước trượt): Để dễ dàng bảo trì bộ lọc, việc tháo lắp trở nên dễ dàng hơn chỉ bằng một bước trượt.
Chức năng hút ẩm giúp phòng luôn khô ráo
Nhờ có chế độ hút ẩm được trang bị trên chiếc máy điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK13YN-S5 này sẽ giúp không gian nhà bạn không có tình trạng ẩm ướt, luôn khô ráo, hạn chế được sự hình thành và phát triển nấm mốc và các bệnh về đường hô hấp, phù hợp cho gia đình có con nhỏ.
Chế độ vận hành khi ngủ
Cho phép máy điều hòa 1 chiều Mitsubishi Heavy SRK13YN-S5 tự động điều chỉnh hoạt động xuống mức thấp nhất và tự điều chỉnh nhiệt độ sao cho phù hợp với nhiệt độ thân nhiệt người dùng. Khi kích hoạt chế độ này máy sẽ vận hành rất êm ái, cho trẻ giấc ngủ ngon và sâu hơn.
Sử dụng gas R410a
R410a đã được chứng minh và công nhận là một loại gas lạnhh thế hệ mới của máy điều hòa không khí. Hiệu suất truyền nhiệt cao, thân thiện với môi trường.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK13YN-S5 | |
Dàn nóng | SRC13YN-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 3.2( 1.0 ~ 3.5) | |
BTU/h | 10.918 ( 3,412~ 11,942) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.00(0.23~ 1.3) | |
EER | W/W | 5.769 | |
Dòng điện | A | 4.9/4.7/4.5 | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 262 x 769 x 210 |
Dàn nóng | mm | 540 x 645(+57) x 275 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 7.0 |
Dàn nóng | kg | 27 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.5 |
Dàn nóng | m³/min | 26 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét |
| |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét |
| |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét |
| |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét |
| |
2 | Giá đỡ cục nóng |
|
| |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái |
| |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
| |
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ |
| |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
4 | Dây điện |
|
| |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét |
| |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét |
| |
5 | Ống nước |
|
| |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét |
| |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét |
| |
6 | Chi phí khác |
|
| |
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét |
| |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ |
| |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
| |
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ |
| |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ |
| |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét |
| |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ |
| |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ |
|