Điều hòa tủ đứng Daikin 28000Btu 1 pha FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V
Điều hòa tủ đứng Daikin 28000Btu 1 pha FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V
- Điều hòa Daikin FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V
- Loại tủ đứng đặt sàn
- 1 chiều - 28.000BTU - Gas R410 - 1 pha
- Thiết kế bóng mượt, làm lạnh nhanh
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 4 năm
- MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI THÀNH HÀ NỘI
Điều hòa tủ đứng Daikin 28.000Btu 1 pha FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V
Điều hòa Daikin tủ đứng FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V loại 1 chiều lạnh, công suất 28000BTU (3HP) sử dụng môi chất làm lạnh gas R410a, nguồn điện 1 pha, thiết kế mới nhỏ gọn, hiện đại cùng màn hình LED dễ sử dụng & điều khiển.
Daikin FVRN71BXV1V, chính thức được bán ra thị trường vào tháng 4/2018 nhằm thay thế model cũ FVRN71AXV1 với nhiều tính năng công nghệ ưu việt.
Lắp đặt phòng họp, nhà xưởng
Điều hòa tủ đứng Daikin nói chung và FVRN71BXV1V nói riêng dàn lạnh nhỏ gọn, thổi xa và mạnh mẽ, tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với văn phòng, cửa hàng thương mại, nhà hàng, phòng trưng bày và thánh đường.
Máy điều hòa Daikin tủ đứng đặt sàn một hình thức tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với văn phòng, cửa hàng thương mại, nhà hàng, phòng trưng bày và thánh đường.
Đặc điểm nổi bật • Bóng mượt, thời trang và hiện đại phù hợp với mọi không gian • Bề mặt sáng bóng dễ lau chùi • Thiết kế thanh mảnh • Bảng điều khiển màu đen sang trọng với đèn LED trắng sáng rõ dễ nhìn. Tính năng • Công suất từ 8.2kW đến 16.1kW • Điều khiển từ xa không dây BRC52A61 (hai chiều lạnh/sưởi) hoặc BRC52A62 (một chiều lạnh) là phụ kiện tiêu chuẩn • Sử dụng chung dàn nóng với các sản phẩm thương mại hạng trung khác như dàn lạnh cassette, áp trần và giấu trần. • Phím bấm lớn dễ sử dụng • Hiển thị mã lỗi bằng cách nhấp nháy tại bảng điều khiển nhiệt độ trên thân máy. • Chức năng khóa bàn phím ngăn chặn việc thay đổi cài đặt ngoài ý muốn • Không gian bên dưới quạt có thể sử dụng để lắp đặt bơm nước xả, phụ thuộc vào kích cỡ của bơm (bơm nước xả là phụ kiện tùy chọn, được mua riêng và lắp đặt tại công trình) |
Tính năng
Cánh đảo gió tự động sang trái và phải làm lạnh mọi góc phòng
- Kích hoạt chức năng hoạt động mạnh mẽ Turbo ở chế độ làm lạnh và sưởi ấm
- Tự động khởi động lại ngẫu nhiên theo chế độ cài đặt trước đó
- Cài đặt hẹn giờ từ điều khiển từ xa không dây
- Phin lọc dạng lưới có thể tháo rời và vệ sinh
- Rãnh ở miệng hút gió mang lại sự an toàn khi tháo gỡ phin lọc
- Tự chẩn đoán và hiển thị lỗi
Có thể điều khiển máy tủ đứng bằng hai cách: 1. Cài đặt bằng cách bấm ở bảng điều khiển trên dàn lạnh 2. Cài đặt bằng điều khiển từ xa không dây (điều khiển từ xa không dây là phụ kiện tiêu chuẩn) Bảng điều khiển màu đen sang trọng với đèn LED trắng cho hiển thị rõ ràng và sắc nét. |
Luồng gió điều hòa tủ đứng Daikin thổi xa đến 25m
Chế độ làm lạnh/ sưởi nhanh Turbo
Chức năng làm lạnh/sưởi nhanh Turbo có sẵn ở hai chế độ làm lạnh và sưởi ấm. Khi được kích hoạt, tủ đứng sẽ vận hành ở trạng thái mạnh nhất với quạt dàn lạnh ở tốc độ tối đa trong 20 phút, cho phép đạt được nhiệt độ cài đặt một cách nhanh chóng
Các tính năng tủ đứng Daikin
Sử dụng điện 1 pha
Máy điều hòa tủ đứng 28000BTU Daikin 1 chiều dòng thông dụng có 2 sự lựa chọn: FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V (điện 1 pha) và FVRN71BXV1V/RR71CBXY1V (điện 3 pha). Vì thế khi mua hàng quý khách hàng cần chú ý đến thông tin này để mua đúng sản phẩm theo yêu cầu của mình.
Công nghệ Nhật Bản, sản xuất Malaysia
Tập đoàn Daikin là Nhà sản xuất máy điều hòa không khí đầu tiên ở Nhật được cấp chứng nhận quốc tế ISO 9001 về Quản lý chất lượng. Tất cả các thiết bị Daikin đều được cấp chứng nhận của hệ thống Quản lý Chất lượng ISO 9001. Các chứng nhận ISO 9000 được trao cho các nhà cung cấp đáp ứng đủ yêu cầu của các tiêu chuẩn ISO. ISO 9001 là chứng nhận về sự đảm bảo chất lượng của sản phẩm được sản xuất tại nhà máy, liên quan đến các yếu tố như mẫu mã, nghiên cứu và cải tiến, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ có liên quan.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Tên Model Dàn Lạnh | FVRN71BXV1V | ||
Tên Model Dàn Nóng | RR71CBXV1V | ||
Công suất lạnh danh định | Btu/h | 29,000 | |
kW | 8,490 | ||
EER danh định | W/W | 2.93 | |
Điện nguồn | V/Ph/Hz | 1 pha, 220V, 50 Hz | |
Dàn lạnh | Lưu lượng gió | cfm | 675/625/530 |
Độ ồn | dBA | 44/42/39 | |
Chiều cao | mm | 1850 | |
Chiều rộng | 600 | ||
Độ dày | 270 | ||
Khối lượng | kg | 42 | |
Dàn nóng | Độ ồn | dBA | 56 |
Chiều cao | mm | 753 | |
Chiều rộng | 855 | ||
Độ dày | 328 | ||
Khối lượng | kg | 57 | |
Ống kết nối -Lỏng | mm | 9.52 | |
Ống kết nối -Hơi | mm | 15.88 | |
Chiều dài ống tối đa | m | 50 | |
Chênh lệch Độ Cao tối đa | m | 30 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa tủ đứng Daikin 28.000Btu 1 pha FVRN71BXV1V/RR71CBXV1V
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
1 | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn |
|
|
|
1.1 | Công suất máy 18.000BTU - 24.000BTU | Mét |
| |
1.2 | Công suất máy 28.000BTU - 50.000BTU | Mét |
| |
1.3 | Công suất máy 60.000BTU - 100.000BTU |
|
| |
1.4 | Công suất máy 130.000BTU - 200.000BTU |
|
| |
2 | Cục nóng |
|
| |
2.1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ |
| |
2.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Bộ |
| |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
| |
3.1 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU-28.000BTU) | Bộ |
| |
3.2 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU-50.000BTU) | Bộ |
| |
3.3 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 60.000BTU-100.000BTU) |
|
| |
3.4 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 130.000BTU-200.000BTU) |
|
| |
4 | Dây điện |
|
| |
4.1 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét |
| |
4.2 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét |
| |
4.3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét |
| |
4.4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét |
| |
5 | Ống nước |
|
| |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét |
| |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét |
| |
6 | Atomat |
|
| |
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| |
6.2 | Attomat 3 pha | Cái |
| |
7 | Chi phí khác |
|
| |
7.1 | Nhân công đục tường chôn ống gas , ống nước | Mét |
| |
7.2 | Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính...) | Bộ |
| |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ |
| |
| TỔNG |
|
|
|