Giỏ hàng

Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Thương hiệu: Sumikura
|
0₫

Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Mã sản phẩm:APS/APO-092DC

Bảo hành:Chính hãng 4 năm

Xuất xứ:Chính hãng Malaysia

Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội

Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022

Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Máy điều hòa Sumikura APS/APO-092DC loại 1 chiều 9000BTU công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R410a công nghệ Nhật được nhập khẩu chính hãng Thái Lan.

Công suất 9000BTU, lắp đặt cho phòng dưới 15m2

Sumikura có sự đột phá mới về thiết kế dàn lạnh với đường nét bo tròn, màu trắng sáng bóng làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng. Bạn dễ dàng nhận thấy giờ đây kiểu dáng mẫu mã của Sumikura không hề thua kém các thương hiệu hàng đầu thế giới: Panasonic, LG. Với công suất 9000BTU máy điều hòa Sumikura 1 chiều APS/APO-092DC phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2. Hơn nữa, máy còn được tranh bị những tính năng ưu việt.

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Tiết kiệm năng lượng

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.

Thoải mái

Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.

Hoạt động mạnh mẽ

Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.

Tự động điều chỉnh nắp và luồng không khí giúp khô thoáng và chống chảy nước. Máy nén cho hiệu suất làm lạnh cao, tách ẩm giúp tiết kiệm từ 30%-60% điện năng so với các loại máy thông thường.

Sử dụng gas R410

Ở phân khúc giá rẻ, các hãng điều hòa đang có xu hướng chuyển dần từ gas R22 sang gas R410 bởi ưu điểm của nó

+ Hiệu suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần

+ Nếu so với loại dùng gas R22 thì điều hòa dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn.

+ Loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozone.

Điều khiển sóng sin

Công nghệ chuẩn điều khiển sóng sin 1800 có nhiều ưu việt so với công nghệ sóng vuông120tạo hiệu suất cao hơn, tiêu thụ điện năng thấp, ổn định và độ tin cậy cao.

Dàn đồng nguyên chất

Không như một số hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, điều hòa inverter Sumikura APS/APO-DC series với toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.

 Thông số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC

Điều hòa Sumikura

APS/APO-092DC

Công Suất

Chế độ làm lạnh

Btu/h

9000(2120-10900)

 

 

 

HP

1

Nguồn điện 

220-240V ~ /1P /50Hz

Điện năng tiêu thụ

Chế độ làm lạnh

W

864(260-1340)

Chế độ sưởi

W

1096(240-1500)

Dòng điện định mức( Chế độ làm lạnh)

A

4,0(1,0-5,9)

Dòng điện định mức( Chế độ sưởi )

A

4,5(1,0-7,6)

Hiệu suất năng lượng E.E.R(lạnh / sưởi)

W/W

3,4/3,5

khử ẩm

L/h

1

Lưu lượng gió(Cao/TB/Thấp)

m³/h

600/550/500/400

Độ ồn(Cao/TB/Thấp)

dB(A)

41/39/35

Dàn lạnh

Kích thước máy(R xCxD)

mm

790x187x270

Kích thước vỏ thùng (RxCxD)

mm

855x260x330

Trọng lượng tịnh/Cả thùng

kg

9/11

Độ ồn

dB(A)

50

Dàn nóng

Kích thước máy(R xCxD)

mm

780x550x270

Kích thước vỏ thùng (RxCxD)

mm

923x635x390

Trọng lượng tịnh(1 chiều /2 chiều)

kg

26/28

Trọng lượng cả thùng(1 chiều/2 chiều)

kg

30/31

Kích cỡ 

Ống lỏng/hơi

mm

Ø6.35/9.52

Chiều dài đường ống tối đa

m

8

Chiều cao đường ống tối đa

m

5

Môi chất lạnh

R410A

Bộ điều khiển từ xa

 

 

Loại không dây

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa Treo Tường
STT                           VẬT TƯ ĐVT

       

ĐƠN GIÁ VNĐ

   (Chưa VAT)
1

Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn

 (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)

  
1.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét      130.000
1.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét      145.000
1.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét      170.000
1.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét      180.000
2Giá đỡ cục nóng  
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ      90.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU Cái      120.000
3Chi phí nhân công lắp máy   
3.1Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ      200.000
3.2Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ      250.000
3.3

Công suất 9.000BTU-12.000BTU 

(máy inverter - tiết kiệm điện)

 Bộ      250.000
3.4

Công suất 18.000BTU-24.000BTU 

(máy inverter - tiết kiệm điện)

 Bộ       350.000
4Dây điện  
4.1Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét        15.000
4.2Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét        20.000
5Ống nước  
5.1Ống thoát nước mềm Mét        10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét        20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét        40.000
6Chi phí khác  
6.1Attomat 1 pha Cái         90.000
6.2Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét         50.000
6.3Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ         50.000
7Chi phí phát sinh khác (nếu có)  
7.1Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ         100.000
7.2Chi phí thang dây Bộ         200.000
7.3Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét 

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top