Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC
Bảo hành:Chính hãng 4 năm
Xuất xứ:Chính hãng Malaysia
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
- Điều hòa Sumikura treo tường inverter
- 1 chiều - 9000BTU (1HP) - Gas R410a
- Siêu tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh
- Tự làm sạch máy thân thiện môi trường
Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC
Máy điều hòa Sumikura APS/APO-092DC loại 1 chiều 9000BTU công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R410a công nghệ Nhật được nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Công suất 9000BTU, lắp đặt cho phòng dưới 15m2
Sumikura có sự đột phá mới về thiết kế dàn lạnh với đường nét bo tròn, màu trắng sáng bóng làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng. Bạn dễ dàng nhận thấy giờ đây kiểu dáng mẫu mã của Sumikura không hề thua kém các thương hiệu hàng đầu thế giới: Panasonic, LG. Với công suất 9000BTU máy điều hòa Sumikura 1 chiều APS/APO-092DC phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2. Hơn nữa, máy còn được tranh bị những tính năng ưu việt.
Công nghệ inverter tiết kiệm điện
Tiết kiệm năng lượng
Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
Thoải mái
Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Hoạt động mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Tự động điều chỉnh nắp và luồng không khí giúp khô thoáng và chống chảy nước. Máy nén cho hiệu suất làm lạnh cao, tách ẩm giúp tiết kiệm từ 30%-60% điện năng so với các loại máy thông thường.
Sử dụng gas R410
Ở phân khúc giá rẻ, các hãng điều hòa đang có xu hướng chuyển dần từ gas R22 sang gas R410 bởi ưu điểm của nó
+ Hiệu suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần
+ Nếu so với loại dùng gas R22 thì điều hòa dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn.
+ Loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozone.
Điều khiển sóng sin
Công nghệ chuẩn điều khiển sóng sin 1800 có nhiều ưu việt so với công nghệ sóng vuông1200 tạo hiệu suất cao hơn, tiêu thụ điện năng thấp, ổn định và độ tin cậy cao.
Dàn đồng nguyên chất
Không như một số hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, điều hòa inverter Sumikura APS/APO-DC series với toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 9000BTU 1 chiều inverter APS/APO-092DC
Điều hòa Sumikura | APS/APO-092DC | ||
Công Suất | Chế độ làm lạnh | Btu/h | 9000(2120-10900) |
|
|
| |
HP | 1 | ||
Nguồn điện | 220-240V ~ /1P /50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Chế độ làm lạnh | W | 864(260-1340) |
Chế độ sưởi | W | 1096(240-1500) | |
Dòng điện định mức( Chế độ làm lạnh) | A | 4,0(1,0-5,9) | |
Dòng điện định mức( Chế độ sưởi ) | A | 4,5(1,0-7,6) | |
Hiệu suất năng lượng E.E.R(lạnh / sưởi) | W/W | 3,4/3,5 | |
khử ẩm | L/h | 1 | |
Lưu lượng gió(Cao/TB/Thấp) | m³/h | 600/550/500/400 | |
Độ ồn(Cao/TB/Thấp) | dB(A) | 41/39/35 | |
Dàn lạnh | Kích thước máy(R xCxD) | mm | 790x187x270 |
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) | mm | 855x260x330 | |
Trọng lượng tịnh/Cả thùng | kg | 9/11 | |
Độ ồn | dB(A) | 50 | |
Dàn nóng | Kích thước máy(R xCxD) | mm | 780x550x270 |
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) | mm | 923x635x390 | |
Trọng lượng tịnh(1 chiều /2 chiều) | kg | 26/28 | |
Trọng lượng cả thùng(1 chiều/2 chiều) | kg | 30/31 | |
Kích cỡ | Ống lỏng/hơi | mm | Ø6.35/9.52 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 8 | |
Chiều cao đường ống tối đa | m | 5 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Bộ điều khiển từ xa |
|
| Loại không dây |
Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa Treo Tường | |||
STT | VẬT TƯ | ĐVT |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | |||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 |
2 | Giá đỡ cục nóng | ||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 250.000 |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 |
5 | Ống nước | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét |