Điều hòa Sumikura 2 chiều 18.000BTU inverter APS/APO-H180DC
Bảo hành:Chính hãng 4 năm
Xuất xứ:Chính hãng Malaysia
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
- Điều hòa Sumikura treo tường inverter
- 2 chiều (lạnh/sưởi) - 18.000BTU - Gas R410a
- Công nghệ Nhật siêu tiết kiệm điện
- Vận hành êm ái, tự làm sạch màng lọc
Nằm trong các dòng sản phẩm điều hòa của hãng Sumikura, Điều hòa APS/APO-H180DC được tô điểm thêm bằng kiểu mẫu thiết kế sang trọng, ưu điểm của điều hòa là dễ dàng lắp đặt.
Điều hòa Sumikura có bộ lọc khử mùi giúp hạn chế những mùi khó chịu trong văn phòng, tòa nhà. giúp không khí trong văn phòng luôn được tươi mới, sạch sẽ, dễ chịu.
Với chế độ điều khiển đa chức năng, bộ vi xử lý giúp cánh quạt điều hòa tự động đảo gió , tập trung vào các vị trí mong muốn để tăng hiệu quả hoạt động. giảm thiểu chi phí điện hao phí.
Ngoài ra, Điều hòa Sumikura được trang bị hệ thống xử lý thông minh giúp tự động chuẩn đoán sự cố và bảo vệ điều hòa tối ưu trong bất kỳ tình huống nào. Chế độ tự động khởi động lại là một trong những ưu điểm tiếp theo chúng tôi đề cập, Với chế độ này, khi bạn trở về nhà không cần loay hoay tìm điều khiển để khởi động nữa, những luồng không khí tươi mát sẽ tự động ùa tới làm mát căn nhà bạn.
Hơn nữa, Điều hòa APS/APO-H180DC còn có chế độ tiết kiệm điện năng giúp tiết kiệm điện tối ưu. Bạn không phải lo ngại quá nhiều về hóa đơn tiền điện hàng tháng. Chế độ quạt gió đa chiều giúp điều hòa vận hành 1 cách êm ái. Ngoài ra, Với công nghệ vượt trội, điều hòa sumikura được trang bị công nghệ tự động làm sạch máy, hạn chế tối đa tác động của con người trong quá trình vận hành và bảo dưỡng.
Đi đầu trong việc ứng dụng các công nghệ, Sumikura đã tạo ra những sản phẩm đẳng cấp, sang trọng, tiết kiệm điện. DC Inverter siêu tiết kiệm điện hơn 20% so với Inverter thông thường. Với chế độ kiểm soát nhiệt độ chính xác 0.1 độ C của Sumikura, hệ thống điều khiển thông minh có thể tự động thiết lập, điều chỉnh và kiểm soát nhiệt độ trong phòng chính xác lên đến 0.1 độ C. Cảm biến có thể liên tục dò nhiệt độ trong phòng và điều chỉnh nhiệt độ ở phạm vi mong muốn. Phù hợp cho các gia đình có trẻ nhỏ và môi trường đặc biệt cần kiểm soát nhiệt độ chính xác.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 2 chiều 18.000BTU inverter APS/APO-H180DC
APS/APO-H180DC | |||
Công Suất | Chế độ làm lạnh | Btu/h | 18000(5120-18450) |
Chế độ sưởi | Btu/h | 18500(4948-20500) | |
HP | 2.0 | ||
Nguồn điện | 220-240V ~ /1P /50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Chế độ làm lạnh | W | 1730(320-2000) |
Chế độ sưởi | W | 1895(300-2350) | |
Dòng điện định mức( Chế độ làm lạnh) | A | 8,1(1,5-9,4) | |
Dòng điện định mức( Chế độ sưởi ) | A | 8,88(1,4-11,1) | |
Hiệu suất năng lượng E.E.R(lạnh / sưởi) | W/W | 3,2/3,25 | |
khử ẩm | L/h | 2.0 | |
Lưu lượng gió(Cao/TB/Thấp) | m³/h | 1050/950/850/750 | |
Độ ồn(Cao/TB/Thấp) | dB(A) | 46/44/42 | |
Dàn lạnh | Kích thước máy(R xCxD) | mm | 1025x325x299 |
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) | mm | 1120x410x322 | |
Trọng lượng tịnh/Cả thùng | kg | 17,5/20,5 | |
Độ ồn | dB(A) | 55 | |
Dàn nóng | Kích thước máy(R xCxD) | mm | 780x602x270 |
Kích thước vỏ thùng (RxCxD) | mm | 923x695x390 | |
Trọng lượng tịnh(1 chiều /2 chiều) | kg | 39/41 | |
Trọng lượng cả thùng(1 chiều/2 chiều) | kg | 43/45 | |
Kích cỡ | Ống lỏng/hơi | mm | Ø6.35/12,7 |
Chiều dài đường ống tối đa | m | 15 | |
Chiều cao đường ống tối đa | m | 7 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Bộ điều khiển từ xa |
|
| Loại không dây |
Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa Treo Tường | |||
STT | VẬT TƯ | ĐVT |
ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | |||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 130.000 |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 145.000 |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 170.000 |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 180.000 |
2 | Giá đỡ cục nóng | ||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 90.000 |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái | 120.000 |
3 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ | 250.000 |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 |
5 | Ống nước | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 90.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ | 100.000 |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ | 200.000 |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 40.000 |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000 |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |