ĐIỀU HÒA NỐI ỐNG GIÓ DAIKIN INVERTER 50.000BTU 2 CHIỀU FBA140BVMA9/RZA140DY1 ĐIỆN 3 PHA
ĐIỀU HÒA NỐI ỐNG GIÓ DAIKIN INVERTER 50.000BTU 2 CHIỀU FBA140BVMA9/RZA140DY1
HÃNG SẢN XUẤT: Daikin
XUẤT XỨ: Việt Nam/Thái Lan. Tình trạng: Còn hàng
- Điều hòa Daikin nối ống gió áp suất tĩnh trung bình
- 2 chiều - 50.000BTU - 3 pha - gas R32
- Inverter tiết kiệm điện, linh hoạt trong thiết kế lắp đặt
- Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 4 năm
BẢO HÀNH LẮP ĐẶT: TẠI ĐÂY
Thiết kế mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt :
- Với độ cao chỉ 245mm.( một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình )
- Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn .
- Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị.
Cảm giác sảng khoái trong không gian hiện đại :
- Tốc độ quạt có thể thay đổi : 3 mức và tự động .
- Vận hành êm ái .
- Máng nước xả ion bạc kháng khuấn .
⇒ Điều hòa daikin ống gió FBA125BVMA9/RZA125DY1 với phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn , nấm mốc => gây ra mùi khó chịu và tắc nghẽn.
( Tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm thì nên thay đổi 1 lần ).
Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió :
- Kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +- 10% tốc độ gió cao .
Tiêu chuẩn kết nối DIII - Net của điều hòa âm trần ống gió FBA140BVMA9/RZA140DY1
- Dễ dàng giao tiếp và kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm .
Bảo dưỡng dễ dàng :
- Vị trí chỗ mở máng nước xả thuận tiện .
- Cửa sổ kiểm tra bảo dưỡng máng nước xả , không cần sử dụng đến dụng cụ đồ nghề .
Hiệu suất cao :
- Động cơ quạt một chiều và hệ thống bơm nước xả DC : được sử dụng để tăng hiệu năng .
Công nghệ Inverter : Máy điều hòa ống gió FBA140BVMA9/RZA140DY1 Giúp tiết kiệm điện năng tối ưu cho gia chủ .
Thông số kĩ thuật : FBA140BVMA9/RZA140DY1
ên model | Dàn lạnh | FBA140BVMA9 | ||
Dàn nóng | 1 pha | RZA140DY1 | ||
Công suất lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 14.0 (5.0-16.0) | ||
Btu | 47,800 (17,100-54,600) | |||
Công suất sưởi Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 16.0 (5.1-18.0) | ||
Btu | 54,600 (17,400-61,400) | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 4.27 | |
Sưởi | 4.56 | |||
COP | Làm lạnh | W/W | 3.28 | |
Sưởi | 3.51 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 4.93 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | - | ||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/min | 36.0 / 30.5 / 25.0 | |
cfm | 1,271 / 1,077 / 883 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 40.0 / 37.5 / 35.0 | ||
Phin lọc gió | - | |||
Kích thước (Cao x rộng x dày) | mm | 245X1400X800 | ||
Khối lượng máy | kg | 47 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | °CWB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ điện | kW | 3.3 | ||
Môi chất lạnh (R32) | kg | 3.75 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 53/ 56 | |
Chế độ ban đêm | 49 | |||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,430X940X320 | ||
Khối lượng | kg | 93 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | °CWB | -5 đến 46 | |
Sưởi | °CWB | -15 đến15.5 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | 9.5 | |
Hơi | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (I.D 25XO.D 32) | |
Dàn nóng | 26.0 (Lỗ) | |||
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |