Điều hòa nối ống gió Daikin 2 chiều 34.000BTU inverter 3 Pha FBQ100EVE/RZQ100HAY4A
Điều hòa nối ống gió Daikin 2 chiều 34.000BTU inverter 3 Pha FBQ100EVE/RZQ100HAY4A
Bảo hành:Chính hãng 12 tháng
Xuất xứ:Chính hãng Thái Lan
- Điều hòa nối ống gió Daikin FBQ100EVE/RZQ100HAY4A
- 2 chiều - 34.000BTU - Gas R410a - 3 Pha
- Cửa gió linh hoạt, dễ dàng lắp đặt
- Thẩm mỹ cao, lắp đặt phòng khách
Điều hòa Âm trần nối ống gió Daikin 2 Chiều 34.000 BTU FBQ100EVE/RZQ100HAY4A
Công suất lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, 19 độ CWB, nhiệt độ ngoài trời: 35 độ CDB, 24 độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Công suất sưởi danh định dựa trên các điều kiện sau:
Nhiệt độ gió hồ 27 độ CDB, nhiệt độ ngoài trời: 7độ CDB, 6độ CWB. Chiều dài ống gas tương đương 7,5m nằm ngang
Giá trị được đo trong phòng cách âm, theo tiêu chuẩn và thông số JIS
Trong quá trình hoạt động giá trị này có thể cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
Điều hòa Daikin âm trân nối ống gió thông minh cung cấp hệ thống linh hoạt và điều khiển chính xác duy trì các điều kiện tối ưu để gia tăng trải nghiệm mua sắm. Hiệu suất vượt trội và độ tin cậy cao đảm bảo hoạt động ổn định trong nhiều năm đồng thời tiết kiệm năng lượng.
Công nghệ inverter
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của sản phẩm đạt được từ 3.00 đến 3.94.
Cảm giác mát lạnh sảng khoái
Công nghệ inverter mạng lại sự thoải mái hơn bởi vì khi không có sự dao dộng nhiệt đáng kể thì nhiệt độ cài đặt được duy trì. Công nghệ inverter phản ứng khi có sự thay đổi tải và do đó không gây ra những điều chỉnh nhiệt độ dáng kể. Các máy không sử dụng công nghệ inverter phải bật và tăt liên tục khi có biến động tải, dẫn đến dao động nhiệt lớn hơn.
Điều hòa Âm trần nối ống gió Daikin 2 Chiều 34.000 BTU FBQ100EVE/RZQ100HAY4A chính hãng được thiết kế với độ ồn thấp. Cùng với đó tốc độ quạt có thể thay đổi trên bảng điều khiển ( Cao - trung bình - thấp ) và tự động ( Chế độ "tự động" chỉ áp dụng khi sử dụng điều khiển BRC1E62). Giúp trải đều luồng khí mát tới những nơi xa nhất trong căn phòng của bạn. Tạo cảm giác êm dịu nhẹ nhàng, mà không kém phần mát lạnh sảng khoái.
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Daikin tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhờ vào dãy dàn lạnh đa dạng về cả kiểu dáng và nguồn điện.
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao.
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ | |||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10x16 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 250,000 |
1.2 | Ống đồng toàn phát 10x19 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | 280,000 |
2 | Dây điện | ||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 |
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 |
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 |
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 |
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisun | m | 50,000 |
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 |
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 |
4 | Giá đỡ cục nóng | ||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 |
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 |
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 |
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 1,800,000 |
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 - 48000BTU | Máy | 2,500,000 |
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 |
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 |
5.5 | Nhân công đi ống gió | m | 30.000 |
6 | Vật tư kèm theo | ||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 |
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 |
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 |
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 |
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 550,000 |
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
7 | Ống gió, côn thu, cửa lan, hộp gió | ||
7.1 | Ống gió mềm D150 | m | 100,000 |
7.2 | Ống gió mềm D200 | m | 120,000 |
7.3 | Ống gió mềm D300 | m | 160,000 |
7.4 | Côn thu đầu máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 |
7.5 | Côn thu đầu máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 |
7.6 | Côn thu đuôi máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 |
7.7 | Côn thu đuôi máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 |
7.8 | Cửa lan 1 khung 1000x150 | Cái | 550,000 |
7.9 | Cửa lan 1 khung 1200x150 | Cái | 650,000 |
7.10 | Cửa lan 2 khung có lưới 1000x150 | Cái | 650,000 |
7.11 | Cửa lan 2 khung có lưới 1200x150 | Cái | 750,000 |
7.12 | Hộp gió 1000x150 | Cái | 550,000 |
7.13 | Hộp gió 1200x150 | Cái | 600,000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...