Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSMA1-10CRN1
- Điều hòa treo tường Midea
- 1 chiều - 9.000BTU (1.0HP) - gas R410a
- Kiểu dáng tinh tế, hiện đại
- Làm lạnh nhanh, tản nhiệt mạ vàng
- Xuất xứ: Chính hãng Việt Nam
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa Midea 9.000BTU 1 chiều MSMA1-10CRN1
Máy điều hòa Midea MSMA1-10CRN1 loại 1 chiều công suất 9.000BTU sử dụng gas R410 sản phẩm mới chính thức được bán ra thị trường vào đầu tháng 3/2018 vừa qua. Điều hòa Midea thuộc phân khúc giá rẻ được sản xuất tại Nhà máy Midea tại Bình Dương Việt Nam.
Điều hòa Midea MSMA1-10CRN1 thiết kế mới, kiểu dáng mới được đánh giá đẹp hơn, cùng với việc chất lượng ngày càng được cải thiện tốt hơn cho người tiêu dùng. Với công suất 9000BTU điều hòa Midea MSMA1-10CRN1 phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2.
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me
Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa máy điều hòa 1 chiều 9000BTU Midea MSMA1-10CRN1 để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm khô
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo
Ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước.
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode
Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 10C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét |
| |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét |
| |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét |
| |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét |
| |
2 | Giá đỡ cục nóng |
|
| |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái |
| |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
| |
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ |
| |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
4 | Dây điện |
|
| |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét |
| |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét |
| |
5 | Ống nước |
|
| |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét |
| |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét |
| |
6 | Chi phí khác |
|
| |
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét |
| |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ |
| |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
| |
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ |
| |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ |
| |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét |
| |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ |
| |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ |
|