LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT
Bảo hành: máy 2 năm, máy nén 10 năm
Xuất xứ: THÁI LAN
Loại điều hòa: Inverter
Tính năng: 1 chiều
Gas(Môi chất lạnh): R32
Công suất lạnh (BTU): 24.000
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG VẬT TƯ LẮP ĐẶT: Xem tại đây
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
Thiết kế sang trọng, thanh lịch :
Điều hòa LG treo tường Inverter 24.000BTU V24ENF1 có thiết kế sắc trắng thanh lịch và sang trọng sẽ làm nổi bật lên không gian nội thất của gia đình bạn. Nếu bạn có nhu cầu lắp máy lạnh cho phòng 30-40 m2 thì máy lạnh LG 24.000BTU chính là một sự lựa chọn phù hợp.
Máy lạnh siêu tiết kiệm điện năng nhờ tính năng tùy chỉnh mức điện tiêu thụ
Bên cạnh công nghệ Dual Inverter, chiếc điều hòa LG treo tường này còn được LG trang bị nút WATT Option cho bạn có thể tùy chỉnh 4 mức điện năng tiêu thụ (100%, 80%, 60%, 40%.) tùy theo nhu cầu sử dụng, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện hằng tháng cho gia đình.
Tấm vi lọc bụi loại bỏ các tác nhân gây dị ứng đường hô hấp có trong không khí
Giờ đây sức khỏe hô hấp của cả gia đình bạn luôn được bảo vệ bởi tấm vi lọc bụi của điều hòa LG. Với tấm lọc này, mọi bụi bẩn, vi khuẩn hay các tác nhân gây dị ứng trong không khí sẽ bị bắt giữ và loại bỏ hoàn toàn, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn cho không gian trong phòng.
Làm lạnh nhanh
Với khả năng làm lạnh nhanh đến hơn 40% so với điều hòa thông thường khác nhờ hiệu suất mạnh mẽ của máy nén kép DUAL
Hướng gió dễ chịu
Bật máy lạnh trong khi ngủ có thể gây những phiền toái, khó chịu, hạ thấp thân nhiệt cơ thể đặc biệt khi luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể. Chế độ hướng gió dễ chịu giúp bạn tránh khỏi những phiền toái này, đem đến cho bạn giấc ngủ thư giãn hơn.
Chức năng tự làm sạch
Máy lạnh LG có chức năng tự động hong khô dàn tản nhiệt trong vòng 30 phút bằng quạt của dàn lạnh. Chức năng này giúp ngăn chặn việc hình thành các loại nấm mốc, vi khuẩn và các mùi khó chịu bằng cách loại bỏ đi môi trường ẩm thấp nơi mà các tác nhân gây hại có thể phát triển gây hại đến sức khỏe của bạn và cả gia đình.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng ngủ ngon vào ban đêm, giúp bạn có một giấc ngủ thật thoải mái. Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1 độ C (tối đa tăng 2 độ C) để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn không cảm thấy quá lạnh vào ban đêm gây thức giấc, trả lại một giấc ngủ thật sâu, giúp sức khỏe được tốt hơn, chất lượng làm việc vào ngày hôm sau cũng tốt hơn.
Gas R-32 thân thiện với môi trường :
Máy lạnh sử dụng Gas R-32 thân thiện với môi trường áp suất cao, thân thiện với môi trường, hạn chế tác động tới tầng ozon, tiết kiệm điện năng, tăng cường khả năng làm lạnh sâu.
----------------------------------------------
Công ty CPĐT PT Thương Mại và Dịch vụ AC&T là NHÀ PHÂN PHỐI MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, BÌNH NÓNG LẠNH,MÁY GIẶT TIVI CHÍNH HÃNG : DaiKin , Panasonic, LG, Mitsubishi , Midea , Funiki : GIÁ RẺ HÀNG ĐẦU tại quận Thanh Xuân. Với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các dòng máy lạnh chính hãng uy tín , giá cả hợp lý , nên nhận được sự đón nhận nhiệt tình từ người tiêu dùng từ các quận , huyện, tỉnh thành khác nhau trong cả nước : Quận cầu Giấy, Đống Đa, Hoàn Kiếm. Các tỉnh lân cận : Hải Phòng, Thái Nguyên , Bắc Ninh, Nghệ An , Hà Tĩnh .
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Lô 7, LK 52, ĐTM Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thông số kỹ thuật : V24ENF1
Điều hòa LG | V24ENF1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | kW | 6,301 (1,055 ~ 6,975) | |
Btu/h | 21,500 (3,600 ~ 23,800) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 5,42 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,41 |
(Btu/h)/W | 11,62 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh | W | 1,850 (270 ~ 2,600) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh | A | 8,50 (1,70 ~ 12,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp | Làm lạnh | m3/min | 20 / 15 / 12,5 / 10,6 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp | Làm lạnh | dB(A) | 47 / 41 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | kg | 11,6 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 49 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 55 |
Kích thước | R x C x S | mm | 870 x 650 x 330 |
Khối lượng | kg | 42,5 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 30 | |
Dây cấp nguồn | No.x mm2 | 3 x 4 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No.x mm2 | 2 x 4 + 2 x 1,5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | 15,88 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 20 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |