Thiết kế tiên tiến với nhiều chức năng tiện dụng điều hòa multi đem lại sự lựa chọn hoàn hảo. Tiết kiệm năng lượng tối đa với công nghệ biến tần DC PAM
Sử dụng Gas R410A thân thiện mới môi trường.
Đem lại hiệu suất cao với công nghệ đạt tiêu chuẩn Châu Âu - CLASS A về Tiết kiệm điện và Bảo vệ môi trường.
- Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH: Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường
Chức năng tiện nghi:
Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chế độ làm lạnh nhanh: Máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất ca để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút
Chế độ 3 chức năng sưởi: Hệ thống 3 chức năng sưởi. Chức năng "hot start" cho phép thiết bị vận hành sưởi ngay lập tức, trong khi đó chức năng "hot spurt" để sưởi nhanh và nó sẽ nâng nhiệt độ cài đặt thêm 2 độ. Chức năng "hot keep" sẽ hoạt động trong chế động xả tự động hoặc để tránh tác động của gió lạnh. Hệ thống kiểm soát các chức năng vận hành trên làm lạnh tiện nghi và hiệu quả ở chế độ sưởi.
Chức năng đảo gió
Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.
Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy lạnh multi giá rẻ, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước. Góc đảo cánh lên/xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.
Phân phối gió tự động 3 chiều: Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất chỉ bằng một nút nhấn
Luồng gió cuộn: Chọn hướng thổi không khí xuống sàn nhà nhằm giúp không khí lạnh tỏa ra khắp phòng đều hơn
Lưu lượng gió thổi xa: Nguyên tắc đặc biệt Jet Flow tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công suất tiêu thụ điện năng tối thiểu.
Chế độ đảo qua lại: Phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng bằng cách đảo cánh hướng gió bên phải và trai một cách tự động. Góc cánh hướng gió có thể được bố trí ở những vị trí mong muốn bất kỳ.
Lựa chọn hướng gió: Có thể lựa chọn hướng gió thổi ra cả dưới thấp lân trên cao
Cài đặt theo vị trí lắp đặt: Bạn có thể điều chỉnh tùy hướng gió thổi trái, phải bằng bộ điều khiển từ xa tùy theo vị trí lắp đặt của máy để tối đa hóa việc điều hòa nhiệt độ.
Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM
+ Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.50C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ mát nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Máy điều hòa multi Mitsubishi Heavy áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của mát, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh. + Điều khiển bến tần mới ( Điều khiển Vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất.
Hoạt động êm từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.
Đạt được dao động điện áp dạng hình sin mượt.
Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm điều Hòa Multi Mitsubishi Treo Tường SRK71ZR-S
– Gas R410A
– Công suất lạnh: 7.1 kW
– Công suất sưởi: 8kW
– Độ ồn công suất làm lạnh: 58dB(A)
– Độ ồn công suất sưởi ấm: 60dB(A)
– Độ ồn áp suất làm lạnh (Cao/TB/Thấp/Uio): 44/41/34/25
– Độ ồn áp suất sưởi ấm (Cao/TB/Thấp/Uio): 46/39/35/28
– Kích thước ngoài dàn lạnh (CxRxS): 339 x 119 x 262mm
– Trọng lượng tịnh dàn lạnh: 15,5m
– Kích thước đường ống lỏng: 6.35 (1/4″)
– Kích thước đường gas: 15.88(5/8″)
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn |
1.1 | Ống đồng toàn phát 6x10 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | | 170,000 | |
1.2 | Ống đồng toàn phát 6x12 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | | 185,000 | |
1.3 | Ống đồng toàn phát 6x16 dày 8.1 kèm bảo ôn | m | | 235,000 | |
2 | Dây điện trần phú |
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | | 8,000 | |
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | | 15,000 | |
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | | 20,000 | |
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | | 35,000 | |
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước |
3.1 | Ống nước mềm | m | | 15,000 | |
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | | 25,000 | |
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | | 25,000 | |
4 | Giá đỡ cục nóng |
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | | 100,000 | |
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | | 150,000 | |
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | | 250,000 | |
5 | Chi phí nhân công lắp đặt |
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | | 200,000 | |
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | | 250,000 | |
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | | 350,000 | |
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | | 350,000 | |
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | | 60,000 | |
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | | 60,000 | |
6 | Vật tư kèm theo |
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | | 100,000 | |
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | | 120,000 | |
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,băng cuốn,..) | Bộ | | 100,000 | |
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | | 30,000 | |
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | | 50,000 | |
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | | 50,000 | |
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa |
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | | 150,000 | |
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | | 150,000 | |
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | | 200,000 | |
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | | 200,000 | |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm 10%VAT
- Giá nhân công lắp đặt áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...