Dàn lạnh âm trần nối ống gió trung tâm Daikin FXSQ20PAVE9 7.500BTU
- Mã sản phẩm : FXSQ20PAVE9
- Công suất: 7.500BTU
- Hãng sản xuất: Daikin
Dàn lạnh âm trần nối ống gió áp điều hòa trung tâm Daikin FXSQ20PAVE9 7.500BTU
1. Lắp đặt linh hoạt
a. Thiết kế mỏng
Với chiều cao chỉ 245 mm, kiểu dàn lạnh có thể lắp đặt ở nhưng tòa nhà có không gian trần hẹp
b. Bơm nước xả tiêu chuẩn DC
Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả 850 mm
c. Gió có thể hồi dưới đáy
- Gió hồi đáy tạo điều kiện thuận lợi cho công việc lắp đặt và bảo trì. Dây điện kết nối và công việc sửa chữa các hộp điện điều khiển có thể được thực hiện từ bên dưới máy với một miếng chắn tùy chọn cho mặt cạnh *, do đó có thể mở rộng thêm không gian trống cho lắp đặt trên trần
- Hướng gió hồi có thể thay đổi từ phía sau xuống phía dưới đáy
2. Thiết kế linh hoạt
a. Có thể điều chỉnh áp suất tĩnh ngoà
Sử dụng một động cơ quạt DC, áp suất tĩnh ngoài có thể được điều khiển trong giới hạn 30 Pa* đến 150 Pa
3. Tiện nghi
a. Có thể điều khiển lưu lượng gió ở 3 mức
b. Lưu lượng gió tự động
5 mức lưu lượng gió được điều khiển tự động dựa trên sự chênh lệch giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt. Điều khiển lưu lượng gió tự động có thể được cài đặt bằng điều khiển từ xa có dây BRC1E63.
c. Độ ồn thấp
4. Dễ dàng lắp đặt
- Tính năng tự động điều chỉnh lưu lượng gió
+ Trong khi lắp đặt hoặc ngay cả khi áp suất tĩnh ngoài thay đổi do sự thay đổi đường đi của ống gió, lưu lượng gió có thể được tự động điều chỉnh trong giới hạn áp suất tĩnh bên ngoài của dàn lạnh.
+ Lưu lượng gió có thể được điều chỉnh bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy kiểm tra. Lưu lượng này có thể được điều chỉnh tự động trong giới hạn khoảng +/- 10% của mức gió cao.
5. Dễ dàng bảo trì
- Việc kiểm tra và làm sạch được thuận lợi hơn nhờ vào việc tách riêng ống nước và chỗ kiểm tra, lỗ kiểm tra bảo trì máng nước.
- Máng nước xả được xử lý bằng một lớp ion bạc kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn gây tắc nghẽn và mùi hôi.
(Tuổi thọ của ống ion bạc tùy thuộc và điều kiện sử dụng, nhưng cần được thay thế hai hoặc ba năm 1 lần)
MODEL | FXSQ20PAVE9 | ||
Nguồn điện | 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz | ||
Công suất làm lạnh | Btu/h | 7,500 | |
kW | 2.2 | ||
Công suất sưởi | Btu/h | 8,500 | |
kW | 2.5 | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.058 |
Sưởi | 0.053 | ||
Vỏ máy | Thép mạ kẽm | ||
Lưu lượng gió (RấtCao/Cao/Thấp) | m3/phút | 9/7.5/6.5 | |
cfm | 318/265/230 | ||
Áp suất tĩnh ngoài | Pa | 30-150 (50) | |
Độ ồn (RấtCao/Cao/Thấp) | dB(A) | 33/30/28 | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | mm | 245×550×800 | |
Trọng lượng máy | kg | 25 | |
Ống kết nối | Lỏng (loe) | mm | 6.4 |
Hơi (loe) | 12.7 | ||
Nước xả | VP25 (đường kính ngoài, 32 đường kính trong, 25) |