Điều hòa tủ đứng Funiki 42000BTU 2 chiều FH42
- Điều hòa đặt sàn Funiki giá rẻ
- 2 chiều - 42.000BTU - 3 Pha
- Mát lạnh mùa hè, ấm áp mùa đông
- Hoạt động mạnh mẽ, thiết kế đẹp, độ bền cao
- Bảo hành: Chính hãng 30 tháng
- VẬN CHUYỂN MIỄN PHÍ NỘI THÀNH HÀ NỘI
Bài viết Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 42.000BTU FH42
vào tháng 8/2016 hãng Funiki sẽ cho ra mắt model máy máy điều hòa tủ đứng Funiki FH42 công suất 42.000BTU 2 chiều thay thế model điều hòa cây Funiki FH36.
So với các tên tuổi đình đám như Panasonic, Daikin hay LG thì việc các hãng điều hòa giá rẻ như Funiki, Sumikura, Midea...ra mắt model mới không thực sự gây chú ý cho người tiêu dùng. Nhưng với máy điều hòa thương mại Funiki nói chung hay điều hòa tủ đứng Funiki nói riêng thì Funiki đã tạo được sự quan tâm nhất định của hệ thống đại lý điện máy và chủ đầu tư các công trình. Điều hòa cây Funiki FH42 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 50m2.
Chúng ta thấy được sự hiện diện của máy điều hòa tủ đứng Funiki ở các công trình như: Phòng họp, nhà xưởng, hội trường, trung tâm thương mại, nhà ăn...được người tiêu dùng đánh giá kiểu dáng thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm được không gian. Máy hoạt động làm lạnh nhanh và bền với thời gian bảo hành 3 năm cho toàn bộ máy và máy nén 5 năm tạo được niềm tin tuyệt đối của người tiêu dùng với phân khúc điều hòa đặt sàn giá rẻ.
Tính năng của máy điều hòa tủ đứng Funiki FH42
Điều hòa cây Funiki FH42 cánh gió thổi quay đều làm lan tỏa khí ra khắp không gian khiến người sử dụng có thể cảm nhận rõ ràng được tác dụng của máy điều hòa khi thời tiết khắc nghiệt đến.
Ngoài ra chế độ lọc mùi khử khuẩn có khả năng hút hết các mùi ẩm mốc, khói thuốc hay mùi thức ăn bám trong phòng khiến bạn có một môi trường trong lành và sạch sẽ nhất. Đảm bảo một sức khỏa tốt nhất cho con người.
Tuy đây là sản phẩm rất ít khi gặp lỗi để bảo hành nhưng máy vẫn có chức năng tự chuẩn đoán lỗi để người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và kỹ thuật nhanh chóng sửa chữa kịp thời.
Hơn thế nữa, máy điều hòa Funiki tủ đứng FH42 thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng
Bảng thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 42.000BTU FH42
Model | FH 42 | |
Công suất làm lạnh/sưởi ấm | Btu/h | 26864 |
42492 | ||
KW | 7,87 | |
8,06 | ||
Sử dụng điện | 1(1) | |
Thông số điện(W) | Hiệu điện thế | 220 -240 |
Cường độ dòng | 13 | |
12,9 | ||
Công suất | 2858 | |
2846 | ||
Kích thước thực của máy(mm) | Cao | 1780(685) |
Rộng | 500(805) | |
Sâu | 300(320) | |
Kích thước cả bao bì(mm) | Cao | 1890(755) |
Rộng | 690(987) | |
Sâu | 450(430) | |
Trọng lượng không bao bì(Kg) | 38(58) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì(Kg) | 48(61.3) | |
Đường kính ống dẫn(mm) | Ống đi | 9,52 |
Ống về | 15,88 |
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Bảng thông số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 42.000BTU FH42
Model | FH 42 | |
Công suất làm lạnh/sưởi ấm | Btu/h | 42864 |
27492 | ||
KW | 7,87 | |
8,06 | ||
Sử dụng điện | 1(1) | |
Thông số điện(W) | Hiệu điện thế | 220 -240 |
Cường độ dòng | 13 | |
12,9 | ||
Công suất | 2858 | |
2846 | ||
Kích thước thực của máy(mm) | Cao | 1780(685) |
Rộng | 500(805) | |
Sâu | 300(320) | |
Kích thước cả bao bì(mm) | Cao | 1890(755) |
Rộng | 690(987) | |
Sâu | 450(430) | |
Trọng lượng không bao bì(Kg) | 38(58) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì(Kg) | 48(61.3) | |
Đường kính ống dẫn(mm) | Ống đi | 9,52 |
Ống về | 15,88 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa tủ đứng Funiki 2 chiều 42.000BTU FH42
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
1 | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn |
|
|
|
1.1 | Công suất máy 18.000BTU - 24.000BTU | Mét |
| 240,000 |
1.2 | Công suất máy 28.000BTU - 50.000BTU | Mét |
| 260,000 |
1.3 | Công suất máy 60.000BTU - 100.000BTU |
|
|
|
1.4 | Công suất máy 130.000BTU - 200.000BTU |
|
|
|
2 | Cục nóng |
|
|
|
2.1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ |
| 250,000 |
2.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Bộ |
| 900,000 |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
|
|
3.1 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU-28.000BTU) | Bộ |
| 450,000 |
3.2 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU-50.000BTU) | Bộ |
| 550,000 |
3.3 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 60.000BTU-100.000BTU) |
|
|
|
3.4 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 130.000BTU-200.000BTU) |
|
|
|
4 | Dây điện |
|
|
|
4.1 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét |
| 15,000 |
4.2 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét |
| 20,000 |
4.3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét |
| 40,000 |
4.4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét |
| 80,000 |
5 | Ống nước |
|
|
|
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| 10,000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét |
| 15,000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét |
| 50,000 |
6 | Atomat |
|
|
|
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| 90,000 |
6.2 | Attomat 3 pha | Cái |
| 280,000 |
7 | Chi phí khác |
|
|
|
7.1 | Nhân công đục tường chôn ống gas , ống nước | Mét |
| 50,000 |
7.2 | Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính...) | Bộ |
| 150,000 |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ |
| 300,000 |
| TỔNG |
|
|
|