Bảo hành: 2 năm
Xuất xứ: THÁI LAN
Loại điều hòa: Inverter
Tính năng: 2 chiều
Gas(Môi chất lạnh): R32
Công suất lạnh (BTU): 9.000
Các tính năng nổi trội
1. Phù hợp với mọi không gian nội thất.
2. Công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả.
3. Tấm vi lọc bụi loại bỏ các tác nhân gây dị ứng đường hô hấp có trong không khí.
4. Làm lạnh nhanh. Hướng gió dễ chịu.
5. Có chế độ vận hành khi ngủ.
6. Chức năng tự làm sạch.
7. Gas R-32 thân thiện với môi trường.
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT THAM KHẢO TẠI ĐÂY
Điều hòa treo tường LG 9000BTU 1 chiều inverter (V10ENW1)
Thiết kế đơn giản, dễ dàng kết hợp với mọi không gian nội thất
Điều hòa LG Inverter V10ENW1 có thiết kế bên ngoài đơn giản, đi cùng sắc trắng trung tính sẽ dễ dàng kết hợp với bất kỳ không gian nội thất nào. Điều hòa là sự lựa chọn lý tưởng cho phòng dưới 15 m2.
Công nghệ Dual Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
Ứng dụng công nghệ Dual Inverter, điều hòa LG không chỉ mang đến khả năng tiết kiệm lên đến 70% điện năng so với điều hòa thông thường mà nó còn có thể vận hành êm ái, bền bỉ, đem lại sự ổn định cho nhiệt độ trong phòng.
Tấm vi lọc bụi loại bỏ các tác nhân gây dị ứng đường hô hấp có trong không khí
Giờ đây sức khỏe hô hấp của cả gia đình bạn luôn được bảo vệ bởi tấm vi lọc bụi của điều hòa LG. Với tấm lọc này, mọi bụi bẩn, vi khuẩn hay các tác nhân gây dị ứng trong không khí sẽ bị bắt giữ và loại bỏ hoàn toàn, trả lại bầu không khí trong lành, sạch khuẩn cho không gian trong phòng.
Làm lạnh nhanh
Với khả năng làm lạnh nhanh đến hơn 40% so với điều hòa thông thường khác nhờ hiệu suất mạnh mẽ của máy nén kép DUAL
Hướng gió dễ chịu
Bật máy lạnh trong khi ngủ có thể gây những phiền toái, khó chịu, hạ thấp thân nhiệt cơ thể đặc biệt khi luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể. Chế độ hướng gió dễ chịu giúp bạn tránh khỏi những phiền toái này, đem đến cho bạn giấc ngủ thư giãn hơn.
Chế độ vận hành khi ngủ
Chức năng ngủ ngon vào ban đêm, giúp bạn có một giấc ngủ thật thoải mái. Chế độ ngủ đêm sẽ tự động điều chỉnh, cứ 30 phút lại tăng lên 1 độ C (tối đa tăng 2 độ C) để phù hợp với thân nhiệt giúp bạn không cảm thấy quá lạnh vào ban đêm gây thức giấc, trả lại một giấc ngủ thật sâu, giúp sức khỏe được tốt hơn, chất lượng làm việc vào ngày hôm sau cũng tốt hơn.
Chức năng tự làm sạch
Máy lạnh LG có chức năng tự động hong khô dàn tản nhiệt trong vòng 30 phút bằng quạt của dàn lạnh. Chức năng này giúp ngăn chặn việc hình thành các loại nấm mốc, vi khuẩn và các mùi khó chịu bằng cách loại bỏ đi môi trường ẩm thấp nơi mà các tác nhân gây hại có thể phát triển gây hại đến sức khỏe của bạn và cả gia đình.
Gas R-32 thân thiện với môi trường
Máy lạnh sử dụng Gas R-32 thân thiện với môi trường áp suất cao, thân thiện với môi trường, hạn chế tác động tới tầng ozon, tiết kiệm điện năng, tăng cường khả năng làm lạnh sâu.
----------------------------------------------
Công ty CPĐT PT Thương Mại và Dịch vụ AC&T là NHÀ PHÂN PHỐI MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CHÍNH HÃNG : DaiKin , Panasonic, LG, Mitsubishi , Midea , Funiki : GIÁ RẺ HÀNG ĐẦU tại quận Thanh Xuân. Với 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối các dòng máy lạnh chính hãng uy tín , giá cả hợp lý , nên nhận được sự đón nhận nhiệt tình từ người tiêu dùng từ các quận , huyện, tỉnh thành khác nhau trong cả nước : Quận cầu Giấy, Đống Đa, Hoàn Kiếm. Các tỉnh lân cận : Hải Phòng, Thái Nguyên , Bắc Ninh, Nghệ An , Hà Tĩnh .
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Lô 7, LK 52, ĐTM Đại Kim, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thông số kỹ thuật: V10ENW1
Điều hòa LG | V10ENW1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | kW | 2,70 (0,410 ~ 2,870) | |
Btu/h | 9,200 (1,400~9,800) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 4,57 | ||
EER/COP | EER | W/W | 2,94 |
(Btu/h)/W | 10 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh | W | 920 (150~1,100) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh | A | 520 (0,75~7,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp | Làm lạnh | m3/min | 7,8 / 6,7 / 5,0 / 4,3 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp | Làm lạnh | dB(A) | 38 / 33/ 29 / 27 |
Kích thước | R x C x S | mm | 756 x 265 x 184 |
Khối lượng | kg | 7,7 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 |
Khối lượng | kg | 21,7 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 - 48 | |
Aptomat | A | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 4 x 1,15 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 9,25 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |