Giỏ hàng

Điều hòa Sumikura 2 chiều 18.000BTU inverter APS/APO-H180DC

Thương hiệu: Sumikura
|
Mã SP: APS/APO-H180DC
17,150,000₫

  • Bảo hành:Chính hãng 4 năm
  • Xuất xứ:Chính hãng Malaysia

                

  1. Miễn Phí Lắp đặt Tại Hà Nội   (Click xem chi tiết )
  2. Khuyến Mại 5m ống đông và vật tư đi kèm (bảo ôn đôi, dây điện, băng quấn, ống nước mềm)    (Click xem chi tiết )
  3. Tăng 01 lần bảo trì cao cấp trong 12 tháng tri giá 250.000đ  (Click xem chi tiết )
  4. Giảm ngay 700.000đ Nếu không sử dụng ống đồng
  5. Tặng phiếu giảm giá 200.000đ          (xem chi tiết) 
  6. Miễn phí hút chân không và vệ sinh đường ống
  7. Tặng bộ giá treo dàn nóng (không sử dụng giảm 70.000đ)

Bảo hành theo hãng, đổi mới trong một tháng ( xem chi tiết)  

          Vận Chuyển Và Lắp Đặt Ngay Trong 4 giờ

Tiêu đề
Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022
Số lượng

Điều hòa Sumikura 2 chiều 18.000BTU inverter APS/APO-H180DC

Máy điều hòa Sumikura APS/APO-H180DC 2 chiều (lạnh/sưởi) công suất 18000BTU công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R410a công nghệ Nhật được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.

Công suất 18000BTU, lắp đặt cho phòng dưới 30m2

Sumikura có sự đột phá mới về thiết kế dàn lạnh với đường nét tinh tế, màu trắng sáng bóng làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng. Bạn dễ dàng nhận thấy giờ đây kiểu dáng mẫu mã của Sumikura không hề thua kém các thương hiệu hàng đầu thế giới: Panasonic, LG. Với công suất 18000BTU máy điều hòa tiết kiệm điện Sumikura APS/APO-H180DC phù hợp lắp đặt cho căn phòng nhỏ hơn 30m2. Hơn nữa, máy còn được tranh bị những tính năng ưu việt.

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Ngày càng được áp dụng rộng rãi và được người tiêu dùng quan tâm hơn, bởi những tiện ích ưu điểm mà nó mang lại: Tiết kiệm điện năng, vận hành êm ái và giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.

Luồng gió thoải mái

Hướng gió sẽ thổi lên trên trong chế độ làm mát để tạo ra luồng gió thoải mái mà không thổi trực tiếp đến người.

Làm lạnh cực nhanh

Tính năng làm lạnh cực nhanh sẽ tối đa hóa hiệu quả làm mát trong bất kỳ chế độ vận hành nào. Bạn sẽ có được mức công suất tối đa.

Sử dụng gas R410

Ở phân khúc giá rẻ, các hãng điều hòa đang có xu hướng chuyển dần từ gas R22 sang gas R410 bởi ưu điểm của nó

+ Hiệu suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần

+ Nếu so với loại dùng gas R22 thì điều hòa dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn.

+ Loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozone.

Dàn đồng nguyên chất

Không như một số hãng điều hòa giá rẻ khác trên thị trường, điều hòa Sumikura APS/APO-DC series với toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.

Về giá bán

Điều hòa Sumikura 9000BTU inverter APS/APO-H180DC tương đối cao, thậm chí cao hơn LG B10ENC / B10END thương hiệu Hàn Quốc nhập khẩu Thái Lan vì thế với sản phẩm APS/APO-H180DC bán rất chậm.

Thông số kỹ thuật Điều hòa Sumikura 2 chiều 9.000BTU inverter APS/APO-H092DC

Điều hòa Sumikura

APS/APO-H180DC

Công Suất

Chế độ làm lạnh

Btu/h

18000

Chế độ sưởi

Btu/h

18500

HP

2

Nguồn điện 

220-240V ~ /1P /50Hz

Điện năng tiêu thụ

Chế độ làm lạnh

W

864(260-1340)

Chế độ sưởi

W

1096(240-1500)

Dòng điện định mức( Chế độ làm lạnh)

A

4,0(1,0-5,9)

Dòng điện định mức( Chế độ sưởi )

A

4,5(1,0-7,6)

Hiệu suất năng lượng E.E.R(lạnh / sưởi)

W/W

3,4/3,5

khử ẩm

L/h

1

Lưu lượng gió(Cao/TB/Thấp)

m³/h

600/550/500/400

Độ ồn(Cao/TB/Thấp)

dB(A)

41/39/35

Dàn lạnh

Kích thước máy(R xCxD)

mm

790x187x270

Kích thước vỏ thùng (RxCxD)

mm

855x260x330

Trọng lượng tịnh/Cả thùng

kg

9/11

Độ ồn

dB(A)

50

Dàn nóng

Kích thước máy(R xCxD)

mm

780x550x270

Kích thước vỏ thùng (RxCxD)

mm

923x635x390

Trọng lượng tịnh(1 chiều /2 chiều)

kg

26/28

Trọng lượng cả thùng(1 chiều/2 chiều)

kg

30/31

Kích cỡ 

Ống lỏng/hơi

mm

Ø6.35/9.52

Chiều dài đường ống tối đa

m

8

Chiều cao đường ống tối đa

m

5

Môi chất lạnh

R410A

Bộ điều khiển từ xa

 

 

Loại không dây

Bảng Giá Lắp Đặt Điều Hòa Treo Tường
STT                           VẬT TƯ ĐVT

       

ĐƠN GIÁ VNĐ

   (Chưa VAT)
1

Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn

 (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)

  
1.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét      130.000
1.2Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét      145.000
1.3Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét      170.000
1.4Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét      180.000
2Giá đỡ cục nóng  
2.1Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ      90.000
2.2Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU Cái      120.000
3Chi phí nhân công lắp máy   
3.1Công suất 9.000BTU-12.000BTU Bộ      200.000
3.2Công suất 18.000BTU-24000BTU Bộ      250.000
3.3

Công suất 9.000BTU-12.000BTU 

(máy inverter - tiết kiệm điện)

 Bộ      250.000
3.4

Công suất 18.000BTU-24.000BTU 

(máy inverter - tiết kiệm điện)

 Bộ       350.000
4Dây điện  
4.1Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét        15.000
4.2Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét        20.000
5Ống nước  
5.1Ống thoát nước mềm Mét        10.000
5.2Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét        20.000
5.3Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét        40.000
6Chi phí khác  
6.1Attomat 1 pha Cái         90.000
6.2Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét         50.000
6.3Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ         50.000
7Chi phí phát sinh khác (nếu có)  
7.1Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Bộ         100.000
7.2Chi phí thang dây Bộ         200.000
7.3Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Mét         40.000
7.4Chi phí nhân công tháo máy Bộ         200.000
7.5Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Bộ         250.000


Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top