Điều hòa treo tường Panasonic 1 chiều inverter 24.000BTU (U24VKH-8)
Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm
Xuất xứ: Malaysia
Loại điều hòa: Inverter
Tính năng: 1 chiều
Gas(Môi chất lạnh): R32
Công suất lạnh (BTU): 24.000
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
Điều hòa Panasonic 24.000BTU 1 chiều inverter U24VKH-8
Panasonic U24VKH-8, model điều hòa Panasonic 2019
Điều hòa Panasonic U24VKH-8 1 chiều 24000BTU (2.5HP) dòng inverter cao cấp, nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2019 mới nhất.
Thiết kế tinh tế, đường nét hiện đại
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều U24VKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại, bề mặt được phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, kết hợp đường viền mạ Crôm ánh bạc làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất 24.000BTU, Panasonic U24VKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng dưới 40m2: phòng khách, phòng họp...
Tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định
Máy điều hòa Panasonic U24VKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter U24VKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Điều hòa Panasonic inverter 24000BTU U24VKH-8 cùng với việc trang bị máy nén inverter công suất cao, còn được tích hợp công nghệ làm lạnh nhanh P-TECh mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn. Giúp bạn tận hưởng cảm giác thoải mái dễ chịu ngay khi nhấn nút điều khiển.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Máy điều hòa 1 chiều Panasonic 24000BTU CU/CS-U24VKH-8 được trang bị 2 cánh đảo gió AEROWINGS độc lập giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng một cách hiệu quả. Hai cánh đảo gió có thể hướng luồng khí lạnh lên cao về phía trần nhà, không khí lan tỏa rộng khắp giúp làm mát đồng đều, hay gọi là làm mát dễ chịu.
Công nghệ diệt khuẩn khử mùi Nanoe-G
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí Nanoe-G tiên tiến. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic CU/CS-U24VKH-8 được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Độ bền cao thách thức thời gian
Thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm Nhật Bản có vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt về chất lượng, độ bền. Điều hòa Panasonic U24VKH-8 cũng vậy, mỗi sản phẩm Panasonic luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền của máy trước khi đưa ra thị trường.
Dản tản nhiệt ống đồng của máy điều hòa 1 chiều inverter Panasonic U24VKH-8 giúp trao đổi nhiệt tốt hơn, khả năng làm lạnh cao hơn, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 24000BTU 1 chiều U24VKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT THAM KHẢO TẠI ĐÂY
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 24.000BTU 1 chiều inverter U24VKH-8
Điều hòa Panasonic | (50Hz) | CS-U24VKH-8 | ||
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất - Lớn nhất) | k/W | 6.00(1.12-6.90) |
|
Btu/h | 20,500(3,820-23,500) | |||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.21 | |||
EER | (nhỏ nhất - Lớn nhất) | W/W | 3.64(3.50-3.37) | |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
|
Cường độ dòng | A | 7.7 | ||
Điện vào | W | 1,650(320-2,050) | ||
Khử ẩm | L/h | 3.3 |
| |
Pt/h | 7.0 | |||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | m3/min (ft3/min) | 20.3(715) |
|
Khối ngoài trời | m3/min(ft3/min) | 46.3(1,635) | ||
Độ ồn | Trong nhà (H/L/Q-Lo) | dB(A) | 46/36/33 |
|
Ngoài trời (H/L) | dB(A) | 50 | ||
Kích thước | Cao | mm | 302(695) |
|
inch | 11-29/32(27-3/8) | |||
Rộng | mm | 1,120(875) |
| |
inch | 44-1/8(34-15/32) | |||
Sâu | mm | 241(320) |
| |
inch | 9-1/2(12-5/8) | |||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
|
Khối ngoài trời | kg(Ib) | 41(90) | ||
Đường kình ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 |
|
inch | 1/4 | |||
Ống ga | mm | ø15.88 |
| |
inch | 5/8 | |||
Nối ống dài | Chiều dài ống chuẩn | m | 10 |
|
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung g/m | 25 | |||
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |