Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin 2 Chiều 34.000BTU FBQ100EVE/RQ100MY1
ĐIỀU HÒA NỐI ỐNG GIÓ DAIKIN 2 CHIỀU 34.000BTU FBQ100EVE/RQ100MY1
- Thiết kế mỏng nhất trong ngành điều hòa không khí, linh hoạt lắp đặt tính thẩm mỹ cao lý tưởng cho không gian sống Thoải mái , sạch sẽ , gas R410
- Dàn lạnh giấu trong trần,dễ bảo trì, hiệu suất cao
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
Sự lựa chọn lý tưởng cho không gian sống tươi đẹp, yên tĩnh
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin 2 chiều phù hợp với những chung cư ,căn hộ nhà riêng và khách sạn. Bởi thiết bị đáp ứng được tất cả các không gian cần sự tinh tế , đảm bảo được tính thẩm mỹ cao cho không gian lắp đặt.
Thiết kế mỏng linh hoạt trong lắp đặt
Với chiều cao 245mm có thể lắp đặt thiết bị ở những tòa nhà có trần hẹp, mức nâng cao hơn thực hiện hóa nhờ việc sử dụng phụ kiện tiêu chuẩn bơm nước xả DC . Nâng cao tầm 850mm
Có đường hút ở đáy thiết bị . Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện phía dưới dàn lạnh ( cần phụ tùng tùy chọn )
Thoải mái và sạch sẽ
Điều hòa nối ống gió 2 chiều với tốc độ quạt có thể điều chỉnh được:Cao/Trung bình và Tự động phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của bạn, mang đến cho bạn không gian thoải mái thư giãn nghỉ ngơi lý tưởng nhất .
Máng nước xả có chứa ion bạc diệt khuẩn nhằm ngăn ngừa bụi bẩn, nấm mốc gây mùi hôi và tắc nghẽn đường ống.
==> Xem thêm giá điều hòa multi daikin 24000btu <==
Dễ dàng bảo trì
Vị trí chỗ mở mãng nước xả được điều chỉnh giúp dễ dàng hơn trong việc kiểm tra, cửa sổ kiểm tra việc bảo trì máng nước cho phép kiểm tra bụi bẩn ở máng nước xả và xác nhận việc thoát nước trong quá trình lắp đặt mà không cần dùng đến đồ nghề. Máng nước có thể tháo rời dễ dàng cho việc bảo trì.
Hiệu suất cao
Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC được sử dụng nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng năng lượng .
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN ỐNG GIÓ | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 - 48000BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Ống gió, côn thu | ||||
7.1 | Ống gió D150 | m | 100,000 | ||
7.2 | Ống gió D200 | m | 120,000 | ||
7.3 | Ống gió D300 | m | 160,000 | ||
7.4 | Côn thu đầu máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.5 | Côn thu đầu máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 | ||
7.6 | Côn thu đuôi máy 18000 - 24000 BTU | Cái | 800,000 | ||
7.7 | Côn thu đuôi máy 30000 - 50000 BTU | Cái | 950,000 |
Ghi chú:
- Giá vật tư và nhân công chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công trên được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,..