ĐIỀU HÒA MITSUBISHI HEAVY 2 CHIỀU 9.000BTU SRK/SRC28HG
Tình trạng: Còn hàng
Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều - 9.000BTU - Gas R22 Làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả Phân phối gió tự động 3 chiều Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, máy nén 5 năm
Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều 9.000BTU SRK/SRC28HG
Máy Điều hòa Mitsubishi model SKR/SRC28HG công suất 9000btu sản phẩm mang thương hiệu Nhật Bản, được sản xuất và lắp ráp chính hãng tại Thái Lan, với thời gian bảo hành lên đến 24 tháng.
Khi nhắc đến bất cứ thương hiệu nào của Nhật Bản, người tiêu dùng đều luôn cảm thấy yên tâm và tự tin khi sử dụng sản phẩm, bởi vì Nhật Bản là một đất nước tiên phong hàng đầu trong công nghệ điện tử và máy móc công nghệ hiện đại. Nói đến Thái Lan người tiêu dùng lại càng an tâm hơn khi đó là một đất nước luôn sản xuất ra các sản phẩm với chất lượng vô cùng hoàn hảo và tốt nhất cho người sử dụng. Chính vì thế chất lượng của dòng máy điều hòa Mitsubishi không thể không tốt được. Mang trong sản phẩm là sự kết hợp giữa thương hiệu và nơi sản xuất có chỗ đứng lớn trên thị trường, dòng máy đang là sản phẩm được rất nhiều khách hàng ưa chuộng, với động cơ máy chạy bền bỉ, máy làm lạnh nhanh, giá cả luôn cạnh tranh cao so với các hãng cùng dòng cao cấp khác.
Điều hòa Mitsubishi 2 chiều 9000btu SKR/SRC28HG sản phẩm được sử dụng cho những căn phòng có diện tích dưới 15m2, rất thích hợp cho các căn phòng ngủ riêng của hộ gia đình. Với thời tiết thất cả mùa đông và mùa hè đều khắc nghiệt như hiện nay, việc dùng điều hòa 2 chiều là sự lựa chọn rất hợp lý. Máy điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy đảm bảo cho sức khỏe mà lượng tiêu thụ điện lại không hề cao, tiết kiệm được chi phí điện năng cho gia đình.
Máy điều hòa Điều hòa Mitsubishi SKR/SRC28HG làm lạnh/sưởi ấm nhanh hơn các hãng điều hòa thông thường trên thị trường bởi hướng gió thổi 3D (thổi trên dưới, và trái phải) và mang lại cảm giác sảng khoái dễ chịu cho người sử dụng.
Nhờ sự điều khiển thể tích dòng khí và hướng gió, tạo ra luồng không khí sảng khoái tỏa rộng đến khắp phòng hiệu quả hơn.
Bằng sự điều khiển độc lập của cánh hướng gió phải và trái, luồng gió hướng từ bên phải và bên trái được kiểm soát riêng biệt. Sự cài đặt luồng gió tích hợp nhất và hướng gió xác định theo yêu cầu hay không ở cùng một lúc làm giảm thất thoát năng lượng và hoạt động tiết kiệm điện đáng kể.
Chế độ 3D auto được lập trình chỉ 1 nút nhấn với 3 chế độ quạt (1 cánh đảo dọc, và 2 cánh đảo ngang) tạo nên 3 luồng gió được điều khiển độc lập. Luồng gió êm thổi đều và trải rộng đến những nơi xa.
Máy điều hòa Mitsubishi Heavy hoạt động êm ái
Cánh quạt thiết kế mới phù hợp với motor quay tối ưu nhằm duy trì công suất như những model trước và giảm sự tiêu hao điện năng. Hiệu quả đồng bộ cùng với cánh quạt hình là răng cưa làm cải thiện hiệu suất năng lượng đến 5% và giảm độ ổn đáng kể.
Tiết kiệm năng lượng với lưới hình lá: Lưới thép tỏa tròn được phát triển nhằm hấp thu luồng gió tự nhiên từ cánh quạt đi theo. Luồng khí êm dịu với sức cản gió thấp nhất làm giảm tải cho motor quạt dễn đến sự cải thiện hiệu suất năng lượng cao.
Với nhu cầu mua máy điều hòa cơ 2 chiều 9.000BTU (loại không biến tần - Inverter) chất lượng tốt nhất hiện nay khách hàng chỉ có sự lựa chọn duy nhất là máy điều hòa Mitsubishi treo tường Heavy SRK/SRC28HG bởi Panasonic chỉ có dòng inverter YZ9SKH-8/Z9TKH-8 hay Daikin FTXM25HVMV.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK28HG | |
Dàn nóng | SRC28HG | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | Làm lạnh | kW(Btu/h) | 2.53(8632) |
Sưởi | kW(Btu/h) | 2.67(9110) | |
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0,77 |
Sưởi | kW | 0,685 | |
EER | Làm lạnh | W/W | 3,201 |
Sưởi | W/W | 3,900 | |
Dòng điện | Làm lạnh | A | 3.6/3.4/3.2 |
Sưởi | A | 3.2/3.0/2.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn Lạnh | mm | 268 x 790 x 199 |
Dàn Nóng | mm | 540 x 780 x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn Lạnh | kg | 8,5 |
Dàn Nóng | kg | 31 | |
Lưu lượng gió | Dàn Lạnh | m3/min | 8,5 |
Dàn Nóng | m3/min | 29,0 | |
Môi chất lạnh | R22 | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø6.35 |
Đường gas | mm | ø9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 3 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm(siết vít) |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | 40,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | 80,000 | ||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | 120,000 | ||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | 20,000 | ||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | 25,000 | ||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | 30,000 | ||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | 35,000 | ||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | 15,000 | ||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | 200,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | 250,000 | ||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | 300,000 | ||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | 350,000 | ||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | 50,000 | ||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 50,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | 100,000 | ||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | 120,000 | ||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 100,000 | ||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | 30,000 | ||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | 50,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 | ||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | 150,000 | ||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | 200,000 | ||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy | 200,000 |
Ghi chú:
- Giá vật tư chưa bao gồm 10%VAT
- Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng cho vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...