Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9000BTU SRK/SRC10CRS-S5
- Loại sang trọng gas R410
- 1 chiều - 9000BTU (1.0HP)
- Tiết kiện điện 4 sao, làm lạnh nhanh
- Thiết kế mới đẹp, tiện nghi
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 2 năm, máy nén 5 năm
- miễn phí vận chuyển nội thành hà nội
Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC10CRS-S5
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC10CRS-S5 dòng sang trọng không inverter, đỉnh cao công nghệ đảo gió 3D Auto, chất lượng hàng đầu Nhật Bản được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Loại 1 chiều làm lạnh nhanh
Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang giúp luân chuyển không khí đều khắp mọi nơi trong phòng.
Chế độ 3D auto được lập trình chỉ 1 nút nhấn với 3 chế độ quạt (1 cánh đảo dọc và 2 cánh đảo ngang) tạo nên 3 luồng gió được điều khiển độc lập. Luồng gió êm thổi đều và trải rộng đến tận những nơi xa.
Công suất 9000BTU
Điều hòa Mitsubishi Heavy với công suất 9000BTU (1HP) phù hợp lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng khách, phòng hợp...
Luồng gió mạnh và êm dịu
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Lọc sạch không khí
ION 24 giờ
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi, diệt khuẩn và loại bỏ tất cả các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe. Ngay cả khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể (2.500 - 3.000/cc). Như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh. Bạn có thể tận hưởng chúng mà không lo phát sinh chi phí điện.
Bộ lọc Enzyme
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries được trang bị bởi bộ lọc Enzyme có khả năng diệt khuẩn cao nhất, hút không khí chứa vi khuẩn đi vào bộ lọc Enzyme. Chức năng của bộ lọc khuẩn Enzyme thực hiện nhiệm vụ diệt vi khuẩn qua vách của bộ lọc, tất cả các vi khuẩn sẽ bị hủy diệt qua cơ cấu tự nhiên mang đến cho bạn một không khí trong lành, an toàn và tinh khiết.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Như vậy: Với uy tín bề dày lịch sử thương hiệu Nhật Bản, cùng tính năng ưu việt trên. Mitsubishi Heavy SRK/SRC10CRS-S5 khẳng định được sức mạnh cạnh tranh so với Panasonic N9SKH-8 hay Daikin FTC25NV1V
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC10CRS-S5
Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK10CRS-S5 | |
Danh mục | Dàn nóng | SRC 10CRS-S5 | |
Nguồn điện | 1 Pha,220/240V,50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 2,70 | |
Btu/h | 9,212 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.74 | |
CSPF | 4,072 | ||
Dòng điện | A | 3.4 | |
Kích thước ngoài | Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 222 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780 (+62) x290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 9.5 |
Dàn nóng | kg | 28.5 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10 |
Dàn nóng | m³/min | 26.5 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích thước đường ống | Đường lỏng | mm | Ø 6.35 (1/4") |
Đường gas | mm | Ø 9.52 (3/8'') | |
Dây điện kết nối | 1.5mm² x 3 dây (bao gồm dây nối đât) | ||
Phương pháp nối | Kiểu kết nối bằng trạm ( siết vít) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi Heavy 1 chiều 9.000BTU SRK/SRC10CRS-S5
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) |
|
|
|
1.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét |
| |
1.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét |
| |
1.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét |
| |
1.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét |
| |
2 | Giá đỡ cục nóng |
|
| |
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU-30.000BTU | Cái |
| |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
| |
3.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ |
| |
3.2 | Công suất 18.000BTU-24000BTU | Bộ |
| |
3.3 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
3.4 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter - tiết kiệm điện) | Bộ |
| |
4 | Dây điện |
|
| |
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét |
| |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét |
| |
5 | Ống nước |
|
| |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét |
| |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét |
| |
6 | Chi phí khác |
|
| |
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét |
| |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ |
| |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) |
|
| |
7.1 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn | Bộ |
| |
7.2 | Chi phí thang dây | Bộ |
| |
7.3 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét |
| |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy | Bộ |
| |
7.5 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ |
|