Điều hòa Midea 12000BTU 2 chiều MSMA1-13HRN1
HÃNG SẢN XUẤT: MiDea
LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều
MỨC GIÁ: 7 triệu - 9 triệu
XUẤT XỨ: Việt Nam
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: MSMA1-13HRN1
Bảo hành:Chính hãng 24 tháng
Xuất xứ:Chính hãng Việt Nam
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
- Điều hòa treo tường Midea
- 2 chiều - 12.000BTU (1HP) - gas R410a
- Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng
- Vận hành yên lặng, thổi gió 3 chiều
Điều hòa Midea 12000BTU 2 chiều MSMA1-13HRN1
Máy điều hòa Midea 2 chiều 12000Btu MSMA1-13HRN1 sử dụng gas R410 sản sản phẩm mới 2018 có thiết kế mới đẹp và sang trọng được sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn chất lượng của tập đoàn Midea hàng đầu thế giới hiện nay
Điều hòa Midea MSMA1-13HRN1 với công suất 12000BTU làm lạnh cực nhanh sẽ tối đa hóa hiệu quả làm mát trong bất kỳ chế độ vận hành nào. Bạn sẽ có được mức công suất tối đa.
Điều hòa 2 chiều Midea MSMA1-13HRN1 thiết kế mới, kiểu dáng mới được đánh giá đẹp hơn, cùng với việc tính năng công nghệ, chất lượng ngày càng được cải thiện tốt hơn cho người tiêu dùng.
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me
Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa máy điều hòa 2 chiều 12000BTU Midea MSMA1-13HRN1 để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm khô
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo
Ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước.
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode
Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 10C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn.
Máy điều hòa không khí Midea có thể được lắp đặt bằng cách tái sử dụng đường ống dẫn môi chất lạnh hiện có mà không cần yêu cầu thêm về lắp đặt hay thiết bị đặc biệt nào khác. Điều này cho phép sửa chữa hoặc thay thế máy điều hòa không khí được thực hiện nhanh chóng, thuận lợi và giảm thiểu sự ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của người sử dụng
Nếu bạn mua máy điều hòa 12000BTU giá rẻ, thì điều hòa Midea MSMA1-13HRN1 và Funiki SC12MMC đang là lựa chọn tốt nhất cho công trình của Bạn.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 160 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thông số kỹ thuật Điều hòa Midea 2 chiều 12.000BTU MSMA1-13HRN1
Điều hòa treo tường Midea | MSMA1-13HRN1 | ||
Power supply | Ph-V-Hz | 220-240v~50Hz, 1Ph | |
Cooling | Capacity | Btu/h | 9000 |
Input | W | 880 | |
Rated current | A | 4.0 | |
Heating | Capacity | Btu/h | 9000 |
Input | W | 780 | |
Rated current | A | 3.5 | |
Max. input consumption | W | 1300 | |
Max.current | A | 8 | |
Starting current | A | 21 | |
Indoor unit | Demension(W*D*H) | mm | 770*188*255 |
Packing(W*D*H) | mm | 835*265*330 | |
Net/Gross weight | Kg | 8/9.5 | |
Outdoor | Demension(W*D*H) | mm | 685*260*430 |
Packing(W*D*H) | mm | 795*345*495 | |
Net/Gross weight | Kg | 23/25 | |
Refrigerant type | g | R22/520g | |
Design pressure | Mpa | 2.6/1.0 | |
Refrigerant piping | Liquid side/ Gas side | mm(inch) | 6.35/9.52(1/4''/3/8'') |
Max.refrigerant pipe length | m | 10 | |
Max.difference in level | m | 5 | |
Connection wiring | 1.0(Optional) | ||
Application area (room height) (Cooling Stardard) | 12-18(under 2.8) |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNG | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1 | m | |||
1.2 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | |||
1.3 | Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1 | m | |||
1.4 | Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1 | m | |||
1.5 | Bảo ôn 6 dày 10 | m | |||
1.6 | Bảo ôn 10 dày 10 | m | |||
1.7 | Bảo ôn 12 dày 10 | m | |||
1.8 | Bảo ôn 16 dày 10 | m | |||
2 | Dây điện trần phú | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | |||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | |||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | |||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | |||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước mềm | m | |||
3.2 | Ống nước cứng D21 | m | |||
3.3 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | |||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | |||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | |||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | |||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 9000 BTU | Máy | |||
5.2 | Nhân công lắp máy 12000 BTU | Máy | |||
5.3 | Nhân công lắp máy 18000 BTU | Máy | |||
5.4 | Nhân công lắp máy 24000 BTU | Máy | |||
5.5 | Nhân công đục tường đi ống Gas | m | |||
5.6 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | |||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat 20A | Chiếc | |||
6.2 | Atomat 30A | Chiếc | |||
6.3 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | |||
6.4 | Mối hàn trong nhà | Mối | |||
6.5 | Mối hàn ngoài trời | Mối | |||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | |||
7 | Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa | ||||
7.1 | Nhân công tháo 9000 BTU | Máy | |||
7.2 | Nhân công tháo 12000 BTU | Máy | |||
7.3 | Nhân công tháo 18000 BTU | Máy | |||
7.4 | Nhân công tháo 24000 BTU | Máy |
Ghi chú:
- Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...