Giỏ hàng

Điều hòa âm trần Mitsubishi 2 chiều 22000Btu Gas R410a inverter FDT60VG/SRC60ZSX-S

Thương hiệu: Mitsubishi
|
31,500,000₫

Điều hòa âm trần Mitsubishi 2 chiều 22000Btu Gas R410a inverter FDT60VG/SRC60ZSX-S

HÃNG SẢN XUẤT: Mitshubishi

LOẠI ĐIỀU HÒA: 2 chiều

XUẤT XỨ: Thái Lan

CÔNG SUẤT: -------Trên 22.000Btu

Tình trạng: Còn hàng

Điều hòa Mitsubishi âm trần cassette 2 chiều - 22.000BTU - Gas R410A Thích hợp mọi không gian lắp đặt

Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng

Hỗ Trợ Mua Hàng 24/7; Hotline; Zalo; 0948 900 022

Tính năng điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT60VG/SRC60ZSX-S

Chế độ tự động nội suy: Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

Chế độ tự động: Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ đảo gió tự động: Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo: Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

Góc đảo cánh lên/xuống: Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.

Chế độ khử ẩm: Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT60VG/SRC60ZSX-S Inverter 22.000 BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

Chế độ định giờ tắt máy: Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

Chế độ ngủ: Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ: Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Chế độ định giờ khởi động: Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).

Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý: Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.

Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố: Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).

Nút khởi động: Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.

Chức năng tự khởi động: Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, máy sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.

Thông số kỹ thuật điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 2 chiều 22000BTU FDT60VG/SRC60ZSX-S

Loạicassette
Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục)
Chế độ cơ bảnlàm mát / sưởi ấm
Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW6.3 / 6.0 / 1.1
Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW7.1 / 6.7 / 0.6
Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kWLàm nguội1,52
Sưởi ấm1,56
Hiệu suất Năng lượngLàm mát (EER) / lớp học3,68
Sưởi (COP) / lớp học4,29
Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A5 (15)
Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phútBên trong26/17/14/11
Ngoài trờilạnh: 41,5, nhiệt: 39
Đơn vị trong nhàKích thước (WxHxD), cm84 x 23,6 x 84
Panel (WxHxD), cm95 x 3,5 x 95
Trọng lượng, kg21 (5)
Bộ lọctúi nhựa x 2 (det.)
Điều khiển từ xatùy chọn
Đơn vị ngoài trờiKích thước (WxHxD), cm80 x 64 x 29
Trọng lượng, kg45
Máy nénXoắn ốc
Đường kính ống, mm: lỏng / gas6,35 (1/4 ") / 12,7 (1/2")
Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBAbên trong44/34/32/28
ngoài trời52/52
Chiều dài đường ốngChiều dài tối đa của hệ thống, m30
Dọc thả, m20
Loại chất làm lạnhR 410A
Giai đoạnmột pha
Điều khiển tốc độ quạt
Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºСlạnh (bên ngoài)-58
nhiệt (bên ngoài)-36
Diện tích sử dụng, m2 mlên đến 60
BảngMitsubishi Heavy T-PSAE-5AW-E (tùy chọn)
Bảng điều khiểnRC-E5 (tùy chọn), RCH-E3 (tùy chọn), RC-EX3 (tùy chọn)
Nguồn điện (VM)1 ~, 220-240 V, 50 Hz
Bảo hành, tháng.36

BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN


BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSET
STTVẬT TƯĐVTSỐ LƯỢNGĐƠN GIÁTHÀNH TIỀN
1Ống đồng và bảo ôn    
1.1Ống đồng toàn phát 10x16 dày 8.1 kèm bảo ônm     250,000 
1.2Ống đồng toàn phát 10x19 dày 8.1 kèm bảo ônm     280,000 
2Dây điện 
2.1Dây điện Trần Phú 1x1.5m         8,000 
2.2Dây điện Trần Phú 2x1.5m       15,000 
2.3Dây điện Trần Phú 2x2.5m       20,000 
2.4Dây điện Trần Phú 2x4m       35,000 
2.5Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisunm       50,000 
3Ống nước và bảo ôn ống nước
3.1Ống nước cứng D21m       25,000 
3.2Bảo ôn ống nước 19 dày 10m       25,000 
4Giá đỡ cục nóng    
4.1Giá đỡ máy 9000-12000 BTUBộ     100,000 
4.2Giá đỡ máy 18000-24000 BTUBộ     150,000 
4.3Giá đỡ máy 30000-50000 BTUBộ     250,000 
5Chi phí nhân công lắp đặt
5.1Nhân công lắp máy 12000-24000 BTUMáy     650,000 
5.2Nhân công lắp máy 28000 - 48000 BTUMáy     850,000 
5.3Nhân công đục tường đi ống đồng m       60,000 
5.4Nhân công đục tường đi ống nướcm       60,000 
6Vật tư kèm theo
6.1Atomat LG 25A/3 phaChiếc     450,000 
6.2Atomat LG 30A/1 phaChiếc     250,000 
6.3Ti treo dàn lạnh 1 bộBộ     150,000 
6.4Mối hàn nối ốngMối       50,000 
6.5Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...)Bộ     150,000 
6.6Hút chân không và thử kínLần       50,000 

Ghi chú:

- Giá trên chưa bao gồm 10%VAT

- Giá nhân công lắp đặt áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...

 

Sản phẩm đã xem

0₫ 0₫
Top