Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin 1 Chiều 30.000BTU (FCNQ30MV1/RNQ30MV1) Điều Khiển Dây (BRC1C61+BYCP125K-W18)
Loại điều hòa: No Inverter
Tính năng: 1 chiều
Gas(Môi chất lạnh): R410a
Công suất lạnh (BTU): 30.000
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại trang nhã
- Hoạt động êm ái, dễ dàng lắp đặt
- Tiết kiệm điện năng.
- Làm lạnh cực nhanh.
AC&T CAM KẾT
Hàng chính hãng 100%.
Hỗ trợ 24/7 tất cả các ngày trong tuần
Hotline: 02471025888 tư vấn và hỗ trợ 24/7
1. Ưu điểm của điều hòa Cassette âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU (FCNQ30MV1/RNQ30MV1)
- Thiết kế hiện đại trang nhã
- Hoạt động êm ái, dễ dàng lắp đặt
- Tiết kiệm điện năng
- Làm lạnh cực nhanh
2. Thông số kĩ thuật và tính năng
+ Điều hòa cassette âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU (FCNQ30MV1/RNQ30MV1) điều khiển dây (BRC1C61+BYCP125K-W18) thuộc dòng điều hòa công trình được sản xuất tại Thái Lan trên dây chuyền hiện đại tiến tiến của Nhật Bản. Với mức công suất 30.000BTU tương ứng với 3.5 HP chiếc điều hòa thương mại âm trần Daikin này rất phù hợp sử dụng cho các căn hộ có diện tích trung bình vào khoảng 40m2.
+ Điều hòa cassette âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU (FCNQ30MV1/RNQ30MV1) điều khiển dây (BRC1C61+BYCP125K-W18) sử dụng loại gas R410 giúp cho chiếc điều hòa thương mại này hoạt động êm ái hơn. Phù hợp với nhiều công trình từ phòng khách, phòng ăn của tư gia cho tới văn phòng, phòng họp hay nhà hàng khách sạn…
+ Nói đến âm trần Daikin là nhắc đến chất lượng hàng đầu trên thế giới. Daikin nổi tiếng với dòng điều hòa công trình, trong đó điều hòa âm trần cassette là sản phẩm được rất nhiều khách hàng cũng như nhà thầu ưu ái lựa chọn lắp đặt cho công trình của mình.
+ Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra.
+ Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
+ Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
+ Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
+ Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
+ Dễ dàng bảo dưỡng
+ Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.
Tính năng chính của điều hòa (FCNQ30MV1)
Dàn lạnh đa dạng:
- Điều hòa Daikin đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh cassette âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha).
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn:
- Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡng:
- Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M). Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần:
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất. Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn.
Vận hành êm ái:
- Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A). Dàn nóng của điều hòa âm trần Cassette Daikin vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A). Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
- Điều hòa cassette âm trần Daikin 1 chiều 30.000BTU (FCNQ30MV1/RNQ30MV1) sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng trong thời gian sắp tới.
Thông số kỹ thuật
Loại điều hòa | 1 chiều |
Tính năng | Không Inverter |
Gas (Môi chất lạnh) | R410a |
Xuất xứ | Thái Lan |
Loại điều khiển | Điều khiển dây |
Công suất lạnh(BTU) 1,2 | 30.000 BTU |
Công suất lạnh (KW) 1,2 | 8.8 |
COP (Làm lạnh) | 3.22 |
Công suất điện tiêu thụ (lạnh)(W) | 2.73 |
Điện năng tiêu thụ lạnh(kW) 1 | 2.73 |
Điện nguồn | 1 pha, 220-240V, 50Hz |
Màu sắc | Trắng |
Độ ồn dàn lạnh (dBA) (Cao/ thấp) 3 | 43/32 |
Độ ồn dàn nóng(dBA)3 | 55 |
Kích thước dàn lạnh (mm)(Cao x Rộng x Dày) | 298 x 840 x 840 |
Kích thước dàn nóng (mm)(Cao x Rộng x Dày) | 990 x 940 x 320 |
Khối lượng dàn lạnh (Kg) | 24 |
Khối lượng dàn nóng (Kg) | 77 |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN CASSETTE | |||||
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Ống đồng và bảo ôn | ||||
1.1 | Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1 | m | 70,000 | ||
1.2 | Ống đồng toàn phát 16 dày 7.1 | m | 120,000 | ||
1.3 | Ống đồng toàn phát 19 dày 7.1 | m | 140,000 | ||
1.4 | Bảo ôn superlon 10 dày 13 | m | 25,000 | ||
1.5 | Bảo ôn superlon 16 dày 13 | m | 35,000 | ||
1.6 | Bảo ôn superlon 19 dày 13 | m | 45,000 | ||
2 | Dây điện | ||||
2.1 | Dây điện Trần Phú 1x1.5 | m | 8,000 | ||
2.2 | Dây điện Trần Phú 2x1.5 | m | 15,000 | ||
2.3 | Dây điện Trần Phú 2x2.5 | m | 20,000 | ||
2.4 | Dây điện Trần Phú 2x4 | m | 35,000 | ||
2.5 | Dây nguồn 3 pha 3x4+1x2.5 cadisun | m | 50,000 | ||
3 | Ống nước và bảo ôn ống nước | ||||
3.1 | Ống nước cứng D21 | m | 25,000 | ||
3.2 | Bảo ôn ống nước 19 dày 10 | m | 25,000 | ||
4 | Giá đỡ cục nóng | ||||
4.1 | Giá đỡ máy 9000-12000 BTU | Bộ | 100,000 | ||
4.2 | Giá đỡ máy 18000-24000 BTU | Bộ | 150,000 | ||
4.3 | Giá đỡ máy 30000-50000 BTU | Bộ | 250,000 | ||
5 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||||
5.1 | Nhân công lắp máy 12000-24000 BTU | Máy | 650,000 | ||
5.2 | Nhân công lắp máy 28000 - 48000 BTU | Máy | 850,000 | ||
5.3 | Nhân công đục tường đi ống đồng | m | 60,000 | ||
5.4 | Nhân công đục tường đi ống nước | m | 60,000 | ||
6 | Vật tư kèm theo | ||||
6.1 | Atomat LG 25A/3 pha | Chiếc | 450,000 | ||
6.2 | Atomat LG 30A/1 pha | Chiếc | 250,000 | ||
6.3 | Ti treo dàn lạnh 1 bộ | Bộ | 150,000 | ||
6.4 | Mối hàn nối ống | Mối | 50,000 | ||
6.5 | Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...) | Bộ | 150,000 | ||
6.6 | Hút chân không và thử kín | Lần | 50,000 |
Ghi chú:
- Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT
- Giá nhân công tháo và lắp đặt được áp dụng cho các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...