Điều hòa tủ đứng LG 200.000BTU inverter 1 chiều APNQ200LNA0/APUQ200LNA0
- Điều hòa tủ đứng LG inverter tiết kiệm điện
- 1 chiều - 200.000BTU (10 HP) - Gas R410a - 3 pha
- Vận hành mạnh mẽ, luồng gió thổi xa
- Lắp đặt nhà hàng, trung tâm thương mại
- Xuất xứ: Chính hãng Hàn Quốc
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- VẬN CHUYỂN MIỄN PHÍ NỘI THÀNH HÀ NỘI
Máy điều hòa tủ đứng LG 200.000BTU 1 chiều lạnh APNQ200LNA0/APUQ200LNA0 công nghệ inverter tiết kiệm điện, sản phẩm mới nhất năm 2020 sử dụng môi chất mới gas R410A thân thiện hơn với môi trường và nâng cao hiệu suất làm lạnh.
Lắp đặt phòng họp, nhà xưởng
Điều hòa tủ đứng nói chung và điều hòa LG cây nói riêng một hình thức tiết kiệm không gian lý tưởng với phong cách và tính năng ưu việt. Đặc tính dễ lắp đặt giúp kiểu máy này phù hợp với hội trường, trung tâm thương mại, nhà xưởng khu công nghiệp...
Công nghệ inverter tiết kiệm điện
Đây là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay được sử dụng ở hầu hết các sản phẩm máy điều hòa treo tường. Hiện nay chỉ có các thương hiệu lớn LG, Daikin và Panasonic ứng dụng này cho loại tủ đứng. Với ưu điểm vượt trội: Tiết kiệm điện năng, hoạt động êm ái, làm lạnh nhanh, độ ồn thấp.
Tấm lọc khử khuẩn: loại bỏ bụi bẩn và vi khuẩn trong không khí, làm cho không khí trong phòng trong lành hơn
Tự động vận hành (điều khiển thông minh)
Tùy theo các điều kiện nhiệt độ, lưu lượng và tốc độ gió, bộ điều khiển sẽ tự động điều chỉnh các chế độ vận hành phù hợp nhất để đem lại môi trường sống thoải mái nhất cho người sử dụng.
Chức năng tự khởi động lại
Khi bị mất điện đột ngột, chức năng này sẽ tự động lưu giữ các chế độ cài đặt từ trước của máy đến khi nguồn điện được khôi phục.
Dản tản nhiệt mạ vàng
Điều hòa tủ đứng LG 200.000BTU APNQ200LNA0/APUQ200LNA0 được sơn phủ lớp mạ vàng giúp chống lại sự ăn mòn trên cánh nhôm tản nhiệt của dàn nóng. Chính điều này đảm bảo hiệu suất trao đổi nhiệt luôn ở mức cao trong khi với các hệ thống thông thường hiệu suất trao đổi nhiệt sẽ bị giảm rõ rệt do bị ăn mòn. Điều hòa Gold fin là lựa chọn hoàn hảo cho các khu vực bị ô nhiễm cao hoặc chịu ảnh hưởng trực tiếp từ gió biển.
Với nhu cầu của các dự án, công trình ngày càng cao cùng với Daikin FVGR10NV1/RUR10NY1 thì máy điều hòa đặt sàn LG 200.000Btu APNQ200LNA0/APUQ200LNA0 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà máy, các khu công nghiệp.
Mua điều hòa tủ đứng giá rẻ, đáp ứng mọi nhu cầu, giao hàng miễn phí Toàn Quốc vui lòng liên hệ với chúng tôi!
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :
CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T
GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội
VPGD: Số 22 Đặng Xuân Bảng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000
Email: Dienmay.act@gmail.com
Website: dienmayact.com
Thống số kỹ thuật Điều hòa tủ đứng LG 200.000BTU inverter 1 chiều APNQ200LNA0/APUQ200LNA0
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa tủ đứng LG 200.000BTU inverter 1 chiều APNQ200LNA0/APUQ200LNA0
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ |
1 | Ống đồng, Băng cuốn, bảo ôn |
|
|
|
1.1 | Công suất máy 18.000BTU - 24.000BTU | Mét |
| |
1.2 | Công suất máy 28.000BTU - 50.000BTU | Mét |
| |
1.3 | Công suất máy 60.000BTU - 100.000BTU |
|
| |
1.4 | Công suất máy 130.000BTU - 200.000BTU |
|
| |
2 | Cục nóng |
|
| |
2.1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ |
| |
2.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Bộ |
| |
3 | Chi phí nhân công lắp máy |
|
| |
3.1 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU-28.000BTU) | Bộ |
| |
3.2 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU-50.000BTU) | Bộ |
| |
3.3 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 60.000BTU-100.000BTU) |
|
| |
3.4 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 130.000BTU-200.000BTU) |
|
| |
4 | Dây điện |
|
| |
4.1 | Dây điện 2x1.5 Trần Phú | Mét |
| |
4.2 | Dây điện 2x2.5 Trần Phú | Mét |
| |
4.3 | Dây điện 2x4 Trần Phú | Mét |
| |
4.4 | Dây cáp nguồn 3x4+1x2,5 | Mét |
| |
5 | Ống nước |
|
| |
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét |
| |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét |
| |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét |
| |
6 | Atomat |
|
| |
6.1 | Attomat 1 pha | Cái |
| |
6.2 | Attomat 3 pha | Cái |
| |
7 | Chi phí khác |
|
| |
7.1 | Nhân công đục tường chôn ống gas , ống nước | Mét |
| |
7.2 | Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính...) | Bộ |
| |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ |
| |
| TỔNG |